Đề thi giải phẫu số 091. Để định hướng TRƯỚC - SAU xương cánh tay, ta thường dựa vàoa. Cổ giải phẫub. Cổ phẫu thuật.c. Lồi củ đen – ta.d. Chỏm con.e. Rãnh gian củ.2. Các xương sau đây thuộc hàng trên xương cổ tay, NGOẠI TRỪa. Xương nguyệt.b. Xương thang.c. Xương thuyền.d. Xương đậu.e. Xương tháp.3. Ở xương vai, diện khớp khớp với xương cánh tay có tên làa. Ổ chảo.b. Ổ cối.c. Diện nguyệt.d. Hố ổ cối.e. Hố dưới vai.4. Khi gãy thân xương cánh tay, thần kinh dễ bị tổn thương làa. Thần kinh giữa.b. Thần kinh trụ.c. Thần kinh quay.d. Thần kinh nách.e. Thần kinh cơ bì5. Chi tiết nào sau đây thuộc xương quay?a. Mỏm khuỷu.b. Mỏm vẹt.c. Ròng rọc.d. Khuyết trụ.e. Rãnh thần kinh quay.6. Chi tiết nào sau đây ở bờ sau xương chậu?a. Mào chậu.b. Khuyết ngồi lớn.c. Đường mông sau.d. Đường cung.e. Hố ổ cối.7. Ở xương đùi, chi tiết nào sau đây có thể sờ và nhận biết được dưới da?a. Đường ráp.b. Mào gian mấu.c. Đường gian mấu.d. Mấu chuyển lớn.e. Diện khoeo.8. Ở cổ chân, nằm ngay trước xương sên làa. Xương hộp.b. Xương ghe.c. Xương chêm trong.d. Xương chêm giữa.e. Xương chêm ngoài.9. Trong trường hợp té từ trên cao, hai bàn chân chạm đất trước, xương dễ bị tổn thương nhất làa. Xương sên.b. Xương ghe.c. Xương gót.d. Xương hộpe. Xương chêm ngoài.10. Tiêu chuẩn chủ yếu để nhận biết một đốt sống đoạn cổ làa. Thân to và rộng chiều ngang.b. Lỗ đốt sống tròn.c. Có lỗ ngang.d. Có hố sườn.e. Mỏm ngang hình chữ nhật.11. Các xương sau đây có chứa xoang thông với ổ mũi, NGOẠI TRỪ:a. Xương trán.b. Xương hàm trên.c. Xương bướm.d. Xương sàng.e. Xương thái dương.12. Các cơ sau đây thuộc vùng cánh tay, NGOẠI TRỪ:a. Cơ quạ cánh tay.b. Cơ cánh tay.c. Cơ cánh tay quayd. Cơ nhị đầu cánh tay. e. Cơ tam đầu cánh tay.13. Dấu hiệu “bàn tay rũ” (không duỗi được cổ tay) có thể do tổn thươnga. Thần kinh quay.b. Thần kinh giữa.c. Thần kinh trụ.d. Thần kinh cơ bì.e. Thần kinh nách.14. Các cơ sau đây thuộc nhóm cơ vùng cẳng tay sau, NGOẠI TRỪa. Cơ sấp vuông.b. Cơ dạng ngón cái dài.c. Cơ duỗi ngón cái dài.d. Cơ ngửae. Cơ duỗi ngón út.15. Các cơ vùng cẳng tay trước được vận động bởia. thần kinh quay và thần kinh trụ.b. thần kinh quay và thần kinh giữa. c. thần kinh giữa và thần kinh cơ bì.d. thần kinh giữa và thần kinh trụ.e. thần kinh cơ bì và thần kinh trụ.16. Ở vùng mông, lớp nông gồm cơ mông lớn vàa. cơ hình lêb. cơ mông nhớ.c. cơ vuông đùi.d. cơ bịt ngoài.e. cơ căng mạc đùi.17. Cơ nào sau đây thuộc vùng đùi sau?a. Cơ thẳng đùi.b. Cơ nhị đầu đùi.c. Cơ thon.d. Cơ lược.e. Cơ khép dài.18. Các cơ sau đây là cơ nhai, NGOẠI TRỪ:a. cơ thái dương.b. cơ cắn.c. cơ vòng miệng.d. cơ chân bướm trong.e. cơ chân bướm ngoài.19. Các cơ sau đây thuộc nhóm cơ trên móng, NGOẠI TRỪ:a. cơ hai thân.b. cơ hàm móng.c. cơ cầm móng.d. cơ trâm móng.e. cơ giáp móng.20. Các cơ sau đây bám vào mấu chuyển lớn xương đùi, NGOẠI TRỪ:a. Cơ hình lê.b. Cơ bịt trong.c. Cơ mông lớn.d. Cơ mông nhỡ.e. Cơ mông bé.21. Lớp cơ vòng của dạ dày dày nhất ởa. bờ cong lớn.b. bờ cong nhỏ.c. tâm vị.d. đáy vị.e. môn vị.22. Động mạch gan chung cho hai nhánh là động mạch gan riêng vàa. động mạch vị trái.b. động mạch vị phải.c. động mạch vị tá tràng.d. động mạch túi mật.e. động mạch tá tụy trước trên.23. Ở cẳng tay, động mạch gian cốt chung là nhánh củaa. động mạch cánh tay.b. động mạch trụ.c. động mạch quay.d. động mạch bên trụ trên.e. động mạch bên trụ dưới.24. Một trong hai nhánh cùng của động mạch cảnh ngoài làa. động mạch hàm.b. động mạch mặt.c. động mạch hầu lên.d. động mạch giáp trên.e. động mạch thái dương sâu.25. Thân động mạch cánh tay đầu cho hai động mạch làa. động mạch cảnh chung trái, động mạch cảnh chung phải. b. động mạch dưới đòn trái, động mạch dưới đòn phảic. động mạch cảnh chung trái, động mạch dưới đòn trái.d. động mạch cảnh chung phải, động mạch dưới đòn phải. e. động mạch cảnh trong phải và động mạch cảnh ngoài phải. 26. Các động mạch cung cấp máu cho vùng mông xuất phát từa. động mạch chậu chung.b. động mạch chậu trong.c. động mạch chậu ngoàid. động mạch thẹn trong.e. động mạch đùi sâu.27. Thân tĩnh mạch cánh tay đầu được hình thành do sự hợp lưu giữaa. hai tĩnh mạch cảnh trong.b. hai tĩnh mạch dưới đòn.c. tĩnh mạch cảnh trong và tĩnh mạch cảnh ngoài cùng bên.d. tĩnh mạch cảnh trong và tĩnh mạch dưới đòn cùng bên.e. tĩnh mạch cảnh ngoài và tĩnh mạch dưới đòn cùng bên.28. Động mạch thân tạng cho ba nhánh là động mạch gan chung, động mạch lách vàa. động mạch vị trái.b. động mạch vị phải.c. động mạch vị mạc nối trái.d. động mạch vị mạc nối phải.e. động mạch vị tá tràng.29. Động mạch ruột thừa xuất phát từa. động mạch kết tràng phải.b. động mạch kết tràng giữa.c. động mạch kết tràng trái.d. động mạch hồi kết tràng.e. động mạch mặc treo tràng dưới.30. Tĩnh mạch cửa được hình thành từa. tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch mạch treo tràng dưới.b. tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch lách.c. tĩnh mạch mạc treo tràng dưới và tĩnh mạch lách.d. tĩnh mạch gan và tĩnh mạch lách.e. tĩnh mạch gan và tĩnh mạch mạc treo tràng trên.31. Nhu mô phổi được cấp máu bởia. động mạch phổib. động mạch dưới đòn.c. động mạch phế quản.d. động mạch ngực trong.e. động mạch gian sườn.32. Đơn vị cơ sở của phổi làa. thùy phổi.b. tiểu thùy phổi.c. phân thùy phổi.d. phế nang.e. ống phế nang và phế nang.33. Thông thường, động mạch túi mật xuất phát từa. động mạch gan riêng.b. động mạch gan phải.c. động mạch gan trái.d. động mạch vị phải.e. động mạch vị tá tràng.34. Thành phần nào sau đây không có ở mặt tạng của gan?a. Cửa gan.b. Hố túi mật.c. Khuyết dây chằng tròn.d. Khe dây chằng tĩnh mạch. e. Dây chằng liềm.35. Phần đầu tiên của ruột già làa. Kết tràng xích - ma.b. Kết tràng lênc. Kết tràng ngang.d. Kết tràng xuống.e. Manh tràng.36. Lớp trong cùng của ống tiêu hóa làa. Cơ dọc.b. Cơ vòng.c. Dưới niêm mạc.d. Niêm mạce. Thanh mạc37. Động mạch buồng trứng xuất phát từa. động mạch chậu ngoài.b. động mạch chậu trong.c. động mạch chủ bụng.d. động mạch tử cung.e. động mạch thẹn trong.38. Thành phần nào sau đây đi phía trước (hoặc bắt chéo phía trước) niệu quản?a. Động mạch chủ bụng.b. Động mạch chậu chung.c. Động mạch chậu ngoài.d. Động mạch sinh dục.e. Động mạch bịt.39. TK nào sau đây tách từ BÓ NGOÀI đám rối TK cánh taya. TK cơ bìb. TK trục. TK náchd. TK quaye. Câu a và c đúng40. Não thất bên thông với não thất ba bởia. Lỗ bênb. Lỗ giữac. Lỗ gian não thấtd. Cống nãoe. Câu a và c đúng41. Niệu đạo đoạn màng làa. đoạn niệu đạo ở cổ bàng quang.b. đoạn niệu đạo đi qua hoành chậu.c. đoạn niệu đạo đi qua hoành niệu dục.d. đoạn niệu đạo ngay dưới hoành niệu dục.e. đoạn niệu đạo ở hành dương vật.42. Lớp ngoài cùng của nhãn cầu bao gồma. củng mạc và giác mạc.b. củng mạc và mống mắt.c. củng mạc, giác mạc và mống mắt.d. giác mạc và mống mắt.e. màng mạch, thể mi và mống mắt.43. Hòm nhĩ và chuỗi xương con của tai nằm tronga. xương bướm.b. xương sàng.c. xương khẩu cái.d. xương chẩm.e. xương thái dương.44. Đổ vào ngách mũi trên cóa. xoang trán và xoang sàng trước.b. xoang trán và xoang bướm.c. xoang bướm và xoang sàng sau.d. xoang bướm và xoang sàng trước.e. xoang sàng sau và xoang hàm.45. Khi chọc dò dịch não tủy, người ta thường chọn vị tría. khe gian đốt sống T11 - T12.b. khe gian đốt sống T12 - L1.c. khe gian đốt sống L1 - L2.d. khe gian đốt sống L4 - L5.e. khe gian đốt sống S3 - S4.46. Thần kinh sọ nào sau đây thoát ra ở rãnh bên sau hành não?a. Thần kinh III, IV.b. Thần kinh V, VI, VII.c. Thần kinh VI, VII, VIIId. Thần kinh IX, X, XI.e. Thần kinh VI, XII.47. Đám rối thần kinh cánh tay gồm các nhánh trước của các dâya. từ thần kinh cổ 2 đến ngực 1.b. từ thần kinh cổ 4 đến ngực 1.c. từ thần kinh cổ 6 đến ngực 2.d. từ thần kinh cổ 8 đến ngực 6 e. từ thần kinh cổ 1 đến cổ 8.48. Thần kinh sau đây chỉ làm nhiệm vụ cảm giác đơn thuần (không vận động)?a. Thần kinh hiển.b. Thần kinh cơ bì.c. Thần kinh trụ.d. Thần kinh quay.e. Thần kinh chày.49. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc mép dính gian bán cầua. thể tùng.b. thể chai.c. vòm não.d. mép trước e. vách trong suốt.50. Các cơ bám da mặt được vận động bởia. thần kinh sọ số III.b. thần kinh sọ số IV.c. thần kinh sọ số V.d. thần kinh sọ số VI.e. thần kinh sọ số VII.51. Theo thứ tự từ ngoài vào trong, màng não có ba màng (ba lớp) làa. màng cứng, màng nhện, màng mềm.b. màng cứng, màng mềm, màng nhện.c. màng nhện, màng cứng, màng mềm.d. màng nhện, màng mềm, màng cứng. e. màng mềm, màng nhện, màng cứng.52. Các cơ nhai được vận động bởia. thần kinh sọ số III.b. thần kinh sọ số IV.c. thần kinh sọ số V.d. thần kinh sọ số VI.c. thần kinh sọ số VII.53. Động mạch đi trong rãnh bên bán cầu đại não làa. động mạch não trước.b. động mạch não giữa.c. động mạch não sau.d. động mạch màng não giữa.e. động mạch nền.54. Thần kinh tách từ bó sau đám rối thần kinh cánh tay làa. thần kinh quay, thần kinh nách.b. thần kinh quay, thần kinh trụ. c. thần kinh quay, thần kinh giữa. d. thần kinh cơ bì, thần kinh trụ.e. thần kinh cơ bì, thần kinh giữa.55. Màng phổi có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:a. lá thành và lá tạng liên tục nhau tại rốn phổi.b. lá thành lách vào khe gian thùy phổi.c. lá tạng lách vào khe gian thùy phổi.d. áp suất trong khoang màng phổi là áp suất âm. e. hai ổ màng phổi không thông nhau.56. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc cuống phổi?a. Dây chằng phổi.b. Động mạch phổi.c. Tĩnh mạch phổi.d. Động mạch phế quản.e. Phế quản gốc.57. Cơ quan nào sau đây thuộc hệ tiết niệu nhưng có vai trò trong hệ sinh dụca. Mào tinh hoàn.b. Tuyến tiền liệt.c. Niệu quản.d. Niệu đạo.e. Tuyến hành niệu đạo.58. Chọn câu đúng:a. Xoang thận còn được gọi là rốn thận.b. Đài thận là đỉnh các tháp thận.c. Tủy thận là phần nhu mô thận tạo nên bởi các tháp thận.d. Cột thận là phần tủy thận nằm giữa các tháp thận.e. Vỏ thận bao gồm hai phần là phần tia và phần lượn.59. Thần kinh nào sau đây là thần kinh vận động đơn thuần?a. Thần kinh sọ số V. b. Thần kinh sọ số VII.c. Thần kinh sọ số IX. d. Thần kinh sọ số X.e. Thần kinh sọ số XI.60. Thần kinh chi phối vận động cho các cơ nội tại của lưỡi làa. Thần kinh lưỡi.b. Thần kinh thiệt hầu.c. Thần kinh hạ thiệt. d. Thần kinh lang thang.e. Thần kinh mặt.Nộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s