Đề thi giải phẫu số 081. Chi tiết giải phẫu nào sau đây không thuộc xương trụ :a. Khuyết ròng rọcb. Khuyết trục. Mỏm khuỷud. Mỏm vẹte. Không phải các chi tiết trên2. Chọn câu sai : Xương đùia. Tạo ra khớp hông giữa xương đùi và xương chậub. Có mấu chuyển lớn và mấu chuyển béc. Là xương to nhất, nặng nhất trong cơ thểd. Khớp gối là do xương đùi, xương chày và x. bánh chè tạo thànhe. Chỏm xương đùi sẽ khớp với ổ chảo của xương chậu3. Cơ nào sau đây không bám vào mỏm quạ xương vai :a. Cơ ngực béb. Cơ nhị đầu (đầu ngắn)c. Cơ trên gaid. Cơ quạ cánh taye. Tất cả các cơ trên đều bám vào mỏm quạ4. Ở vùng cẳng tay, cơ nào là cơ tùy hành của thần kinh trụ :a. Cơ gấp cổ tay quayb. Cơ gấp cổ tay trục. Cơ gan tay dàid. Cơ duỗi cổ tay trụe. Cơ gấp chung ngón nông5. Trong tam giác đùi, thứ tự từ ngoài vào trong là :a. Thần kinh, động mạch, tĩnh mạchb. Thần kinh, tĩnh mạch, động mạchc. Động mạch, tĩnh mạch, thần kinhd. Tĩnh mạch, động mạch, thần kinhe. Tĩnh mạch, thần kinh, động mạch6. Động mạch nào sau đây là nhánh bên của động mạch đùi :a. Động mạch cho cơ tứ đầub. Động mạch mũ đùi ngoàic. Động mạch mũ đùi trongd. Động mạch gối xuốnge. Động mạch xuyên7. Để định hướng TRƯỚC - SAU xương cánh tay, ta thường dựa vàoa. Cổ giải phẫu.b. Cổ phẫu thuật.c. Lồi củ đen – ta.d. Chỏm con.e. Rãnh gian củ.8. Các xương sau đây thuộc hàng trên xương cổ tay, NGOẠI TRỪa. Xương nguyệt.b. Xương thang.c. Xương thuyền.d. Xương đậu.e. Xương tháp.9. Cơ nào sau đây không thuộc các cơ vùng cẳng chân trước :a. Cơ chày trướcb. Cơ duỗi ngón cái dàic. Cơ mác bad. Cơ duỗi các ngón chân ngắnd. Cơ duỗi các ngón chân ngắn10. Cơ nào sau đây không do thần kinh ngồi chi phối vận động :a. Cơ nhị đầu đùib. Cơ thonc. Cơ bán gând. Cơ bán mànge. Cả 4 cơ trên đều do TK ngồi vận động11. Cơ nào sau đây không thuộc các cơ vùng cẳng tay trước :a. Cơ sấp trònb. Cơ sấp vuôngc. Cơ ngửad. Cơ gan tay dàie. Cơ gấp cổ tay quay12. Xương nào sau đây không tiếp khớp với xương thái dương :a. Xương bướmb. Xương sàngc. Xương chẩmd. Xương đỉnhe. Xương gò má13. Ở xương vai, diện khớp khớp với xương cánh tay có tên làa. Ổ chảo.b. Ổ cối.c. Diện nguyệt.d. Hố ổ cối.e. Hố dưới vai.14. Khi gãy thân xương cánh tay, thần kinh dễ bị tổn thương làa. Thần kinh giữa.b. Thần kinh trụ.c. Thần kinh quay.d. Thần kinh nách.e. Thần kinh cơ bì15. Các xương sau đây đều góp phần tạo nên ổ mắt, ngoại trừ :a. Xương tránb. Xương bướmc. Xương thái dươngd. Xương lệe. Xương sàng16. Cơ nào sau đây không là giới hạn của tam giác cảnh :a. Cơ ức đòn chũmb. Cơ ức móngc. Cơ vai móngd. Bụng sau cơ hai thâne. Tất cả các cơ trên đều tạo nên giới hạn17. Cơ nào sau đây không thuộc các cơ dưới móng :a. Cơ ức móngb. Cơ ức giápc. Cơ nhẫn giápd. Cơ giáp mónge. Cơ vai móng18. Chọn câu SAI:a. Động mạch cảnh ngoài chia thành hai nhánh tận là động mạch thái dương nông và động mạch hàmb. Động mạch dưới đòn gồm 5 nhánh bênc. Động mạch mắt, động mạch mặt là các nhánh bên của động mạch cảnh trongd. Động mạch hàm là động mạch có nhiều nhánh bên nhất ở vùng đầu mặt cổe. Động mạch cảnh chung và động mạch cảnh ngoài có thể thắt được19. Thần kinh nào sau đây KHÔNG thuộc đám rối cổ nông:a. Thần kinh hoànhb. Thần kinh chẩm nhỏc. Thần kinh tại lớnd. Thần kinh ngang cổe. Các thần kinh trên đòn20. Cơ quan nào sau đây KHÔNG nằm trong khoang phúc mạca. Dạ dàyb. Ganc. Ruộtd. Buồng trứnge. Thận21. Dây chằng nối vùng trần của gan với cơ hoành làa. Dây chằng vànhb. Dây chằng liềmc. Dây chằng tam giác phảid. Dây chằng hoành gane. Dây chằng tam giác trái22. Rãnh hành cầu là nguyên ủy hư củaa. Thần kinh vận nhãn và vận nhãn ngoàib. Thần kinh vận nhãn ngoàic. Thần kinh mặt-trung gian và thần kinh tiền đình ốc tai d. Câu a và c đúnge. Câu b và c đúng23. Thành phần nào sau đây đổ vào ngách mũi dưới :a. Xoang trán, xoang bướmb. Xoang sàng trước và giữac. Xoang hàm trên, xoang tránd. Ống lệ mũie. Tất cả đều sai24. Thành phần nào sau đây của nhãn cầu không phải là thành phần trong suốt :a. Giác mạcb. Thể thủy tinhc. Thấu kínhd. Màng mạche. Thủy dịch25. Thần kinh ròng rọc (IV) vận động cho cơ nào sau đây:a. Cơ thẳng ngoàib. Cơ thẳng trongc. Cơ chéo trênd. Cơ chéo dướie. Cơ nâng mi trên26. Lỗ gian đốt sống được tạo nên bởi:a. Mỏm ngang của 2 đốt kế tiếpb. Mỏm gai của 2 đốt kế tiếpc. Khuyết sống dưới và trên của 2 đốt kế tiếpd. Mỏm khớp của 2 đốt kế tiếpe. Tất cả đều sai27. Bờ bên của xương ức có các khuyết sườn để sụn sườn gắn vào. Số khuyết sườn là:a. 6 khuyếtb. 7 khuyếtc. 8 khuyếtd. 10 khuyếte. 12 khuyết28. Cơ nào sau đây không phải là cơ thành bụng trước bên :a. Cơ thẳng bụngb. Cơ chéo bụng ngoàic. Cơ chéo bụng trongd. Cơ ngang bụnge. Tất cả đều là cơ thành bụng trước bên29. Chi tiết nào sau đây không thuộc phổi trái :a. Khe chếchb. Khe ngangc. Lưỡi phổid. Rãnh động mạch chủe. Hố tim30. Tâm nhĩ phải nhận máu từ :a. Tĩnh mạch chủ trênb. Tĩnh mạch chủ dướic. Xoang tĩnh mạch vànhd. a, b, c đều saie. a, b, c đều đúng31. Ở xương đùi, chi tiết nào sau đây có thể sờ và nhận biết được dưới da?a. Đường ráp.b. Mào gian mấu.c. Đường gian mấu.d. Mấu chuyển lớn.e. Diện khoeo.32. Ở cổ chân, nằm ngay trước xương sên làa. Xương hộp.b. Xương ghe.c. Xương chêm trongd. Xương chêm giữa.e. Xương chêm ngoài.33. ĐM hồi kết tràng KHÔNG cung cấp máu choa. Kết tràng lênb. Manh tràngc. Ruột thừad. Đoạn cuối hồi tràng e. Túi thừa hồi tràng34. Tất cả các dây chằng sau đây đều là phương tiện cố định gan, ngoại trừ :a. Dây chằng vànhb. Dây chằng khuyếtc. Dây chằng liềmd. Dây chằng tròne. Dây chằng tam giác35. Chọn câu ĐÚNGa. Xoang thận còn được gọi là rốn thậnb. Đài thận là đỉnh các tháp thậnc. Tủy thận là phần nhu mô tạo nên bởi các tháp thậnd. Cột thận là phần tủy thận nằm giữa các tháp thận e. Vỏ thận bao gồm 2 phần là phần tia và phần lượn36. Chọn câu ĐÚNG:a. Thận (P) cao hơn thận (T) 1 khoảng xương sườnb. Rốn thận bao gồm: ĐM thận, TM thận, bể thận-niệu quảnc. Trong thời kỳ bào thai, thận di chuyển từ trên xuốngd. TM thận (T) dài hơn TM thận (P)e. ĐM thận chia thành 6 phân thùy37. Chọn cầu SAI. Thận:a. Hình hạt đậub. Nằm trong phúc mạcc. Có mặt trước lồi, mặt sau phẳngd. Có hai bờ : ngoài và trong, hai đầu : trên và dướie. Ở giữa có xoang thận, thông ra ngoài ở rốn thận 38. Chọn câu SAI: Niệu quản :a. Dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bàng quangb. Gồm hai đoạn là đoạn bụng và đoạn chậu hôngc. Ở đoạn bụng, niệu quản bắt chéo với ĐM chậu ngoài (bên phải) hoặc động mạch chậu chung (bên trái)d. Niệu quản ở nam dài gấp 4 lần niệu quản ở nữe. Ở đoạn chậu, niệu quản ở nữ bắt chéo ở phía sau ĐM tử cung39. Từ ngoài vào trong thận sẽ bao gồm các lớp:a. Bao mỡ, mạc thận, bao xơb. Bao xơ, bao mỡ, mạc thậnc. Bao xơ, mạc thận, bao mỡd. Mạc thận, bao mỡ, bao xơe. Tất cả đều sai40. Chọn câu đúng:a. Cơ tử cung gồm 3 loại: vòng, đan chéo, vòngb. Trục của cổ và thân tử cung là 900c. Tử cung chỉ được cố định bởi dây chằng trònd. Vòi tử cung gồm 4 đoạn: phễu, bóng, eo, tử cunge. Trứng và tinh trùng thường gặp nhau ở đoạn phễu41. Động mạch tử cung là nhánh củaa. ĐM chậu trongb. ĐM chậu ngoàic. ĐM bàng quang dướid. ĐM trực tràng giữae. DM thẹn trong42. Chọn câu sai: Động mạch tinh hoàna. Nằm trong thừng tinh khi đi trong ống bẹnb. Là nhánh của ĐM chủ bụngc. Xuất phát trên ĐM mạc treo tràng dướid. Tương ứng với ĐM tử cung ở nữe. Có 2 ĐM tinh hoàn phải và trái43. Trám não gồm:a. Hành não, cầu nãob. Hành não, tiểu nãoc. Hành não, cầu não, đồi thịd. Hành não, cầu não, não thất IVe. Hành não, cầu não, tiểu não, não thất IV44. Đổi thị thuộc :a. Trám nãob. Trung nãoc. Tiểu nãod. Gian nãoe. Đoan não45. Cấu trúc nào sau đây không là mép gian bán cầu đại não :a. Thể chaib. Vòm nãoc. Vách trong suốtd. Mép trướce. Tất cả đều là mép gian bán cầu đại não46. Não thất III thông với não thất bên bởi :a. Lỗ gian não thấtb. Cống nãoc. Lỗ giữad. Lỗ bêne. Tất cả đều sai47. Trong trường hợp té từ trên cao, hai bàn chân chạm đất trước, xương dễ bị tổn thương nhất làa. Xương sên.b. Xương ghe.c. Xương gót.d. Xương hộpe. Xương chêm ngoài.48. Tiêu chuẩn chủ yếu để nhận biết một đốt sống đoạn cổ làa. Thân to và rộng chiều ngang.b. Lỗ đốt sống tròn.c. Có lỗ ngang.d. Có hố sườn.e. Mỏm ngang hình chữ nhật.49. Thần kinh sọ nào sau đây chui qua khe ổ mắt trên :a. TK IIIb. TK VIc. TK VIId. a và be. a và c50. Thần kinh sọ nào sau đây KHÔNG chui qua lỗ tĩnh mạch cảnh trong :a. TK IXb. TK Xc. TK XId. TK XIIe. Tất cả đều chui qua lỗ TM cảnh trong 51. Cơ nào dưới đây là cơ quan trọng được dùng làm mốc để xác định các bó mạch thần kinh của vùng mônga. Cơ mông nhỡb. Cơ mông béc. Cơ hình lêd. Cơ bịt tronge. Hai cơ sinh đội52. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ nhaia. Cơ thái dươngb. Cơ mútc. Cơ cắnd. Cơ chân bướm tronge. Cơ chân bướm ngoài53. Tuyến nước bọt nào sau đây đổ vào cục dưới lưỡia. Tuyến nước bọt dưới hàmb. Tuyến nước bọt mang taic. Tuyến nước bọt dưới lưỡid. Tuyến nước bọt đáy lưỡie. Tuyến nước bọt khẩu cái 54. Xương nào dưới đây KHÔNG thuộc xương thân mìnha. Đốt sống ngựcb. Xương ứcc. Xương đònd. Xương cùng, xương cụte. Tất cả đều sai55. Sàn hố sọ giữa được tạo chủ yếu bởia. Xương bướmb. Xương lá míac. Xương thái dươngd. Xương chẩme. Xương đỉnh56. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc vùng cánh tay trướca. Cơ quạ cánh tayb. Cơ cánh tayc. Cơ nhị đầu cánh tayd. a và b đúnge. Tất cả đều sai57. Xoang TM vành nhận máu từa. TM giữab. TM tim lớnc. TM tim béd. a, b, c đúnge. b, c đúng58. M cảnh chung chia đôi thành ĐM cảnh trong và ĐM cảnh ngoài ở ngang mứca. Đốt sống C2b. Đốt sống C1c. Bờ trên sừng lớn xương móngd. Bờ trên sụn giápe. Tất cả đều sai59. Đơn vị cơ sở của phổi làa. Phân thùy phổib. Tiểu phế quảnc. Ống phế nangd. Phế nange. Tất cả đều sai60. Đặc điểm nào sau đây giúp phân biệt ruột già và ruột nona. Ruột già có dải cơ dọcb. Ruột già có túi thừa mạc nốic. Ruột già cố định trong khi ruột non di độngd. a, b đúnge. a, b, c đúngNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s