Đề thi giải phẫu số 071. Trong các xương ở cổ chân, xương nào là xương to nhất:a. Xương sênb. Xương gótc. Xương chêm trongd. Xương hộpe. Xương ghe2. Hố khuỷu là chi tiết giải phẫu ở mặt sau của :a. Xương cánh tayb. Xương vaic. Xương đònd. Xương trụe. Xương quay3. TK sọ số III vận động cho cơ nào dưới đây :a. Cơ thẳng trênb. Cơ thẳng dướic. Cơ thẳng trongd. Cơ chéo dướie. Cả 4 cơ bên trên4. Thành phần nào sau đây đi qua tam giác cánh tay tam đầua. TK quayb. ĐM cánh tay sâuc. ĐM mũ cánh tay saud. Câu a và b đúnge. Câu a và c đúng5. ĐM nào sau đây KHÔNG là nhánh của ĐM nácha. ĐM ngực trênb. ĐM ngực trongc. ĐM ngực ngoàid. ĐM cùng vai ngựce. ĐM dưới vai6. Cơ nào KHÔNG làm động tác gấp khuỷua. Cơ cánh tay quayb. Cơ sấp trònc. Cơ cánh tayd. Cơ nhị đầu cánh taye. a và b7. Thần kinh nào sau đây không phải là thần kinh của chi dưới :a. TK chàyb. TK mác nôngc. TK mác sâud. TK cơ bìe. TK ngồi8. Cơ nào thuộc lớp cơ giữa ở vùng mônga. Cơ mộng nhớb. Cơ mông béc. Cơ hình lêd. Câu a,b,c đúnge. a và c đúng9. Cơ tam đầu cẳng chân là khối cơ to gồm 2 đầu cơ bụng chân vàa. Cơ kheob. Cơ bán gânc. Cơ bán màngd. Cơ thone. Cơ dép10. Cơ nào sau đây không phải là cơ bám da vùng mặt :a. Cơ gò má lớnb. Cơ gò má béc. Cơ nâng môi trên và cánh mũid. Cơ cắne. Cơ hạ góc miệng11. Thần kinh thiệt hầu là :a. TK Vb. TK VIIc. TK IXd. TK XIe. TK XII12. Tĩnh mạch nào sau đây đổ máu về Tâm nhĩ trái :a. TM chủ trênb. TM chủ dướic. Xoang TM vànhd. 4 TM phổie. Cả a, b, c, d đều đúng13. Đặc điểm nào sau đây có ở phổi trái:a. Rãnh chếchb. Có 2 thùy : trên, dướic. Khuyết timd. Rãnh động mạch chủ e. Cả 4 đặc điểm trên14. Chọn câu SAI. Dạ dày :a. Hình dạng giống chữ Jb. Có 2 bờ cong lớn và nhỏc. Phía trên nối với thực quảnd. Phía dưới nối với kết trànge. Được chi phối bởi TK X15. Cơ nào sau đây KHÔNG nằm trong nhóm cơ làm động tác nhaia. Cơ cắnb. Cơ chân bướm trongc. Cơ mútd. Cơ thái dươnge. Cơ chân bướm ngoài16. Thành phần trong bao cảnh gồma. ĐM cảnh trong, TM cảnh trong, thân giao cảm cổb. ĐM cảnh chung, TM cảnh trong, TK lang thang (X)c. ĐM cảnh trong, TM cảnh trong, TK lang thang và thân giao cảm cổd. ĐM cảnh chung, TM cảnh trong, TK hoànhe. ĐM cảnh trong, TM cảnh trong17. Vòi tai (vòi nhĩ) là ống thông từ hầu mũi đến thành nào của hòm nhĩ ?a. Thành ngoài (thành màng)b. Thành trong (thành mê đạo)c. Thành trước (thành động mạch cảnh)d. Thành sau (thành chũm)e. Thành dưới (thành tĩnh mạch cảnh)18. Cơ nào sau đây có tác dụng làm căng dây thanh âm :a. Cơ nhẫn giápb. Cơ giáp phễuc. Cơ nhẫn phễu bênd. Cơ phễu ngange. Cơ phễu chéo19. Chi tiết giải phẫu nào sau đây không thuộc xương trụ :a. Khuyết ròng rọcb. Khuyết trục. Mỏm khuỷud. Mỏm vẹte. Không phải các chi tiết trên20. Chọn câu sai : Xương đùia. Tạo ra khớp hông giữa xương đùi và xương chậub. Có mấu chuyển lớn và mấu chuyển béc. Là xương to nhất, nặng nhất trong cơ thểd. Khớp gối là do xương đùi, xương chày và x. bánh chè tạo thànhe. Chỏm xương đùi sẽ khớp với ổ chảo của xương chậu21. Động mạch nào sau đây không là nhánh bên của động mạch cảnh ngoài :a. Động mạch giáp trênb. Thân giáp cổc. Động mạch lưỡid. Động mạch hầu lêne. Động mạch tai sau22. Tĩnh mạch nào đi bắt chéo với cơ ức đòn chũm :a. Tĩnh mạch cảnh trướcb. Tĩnh mạch cảnh trongc. Tĩnh mạch cảnh ngoàid. Tĩnh mạch sau hàme. Tĩnh mạch dưới đòn23. Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ dưới móng:a. Cơ ức móngb. Cơ ức giápc. Cơ giáp móngd. Cơ trâm mónge. Cơ vai móng24. Thứ tự từ nông đến sâu của các thành phần trong hố kheo là :a. Thần kinh chày, Tĩnh mạch kheo, Động mạch kheob. Thần kinh chày, Động mạch kheo, Tĩnh mạch kheo c. Tĩnh mạch kheo, Thần kinh chày, Động mạch kheod. Tĩnh mạch kheo, Động mạch kheo, Thần kinh chàye. Động mạch kheo, Tĩnh mạch kheo, Thần kinh chày25. Cơ nào sau đây không do thần kinh bịt chi phối vận động:a. Cơ lượcb. Cơ thonc. Cơ khép dàid. Cơ khép lớn (Bó trên và giữa) e. Cơ khép ngắn26. Bó mạch- thần kinh chính cấp máu và chi phối cho vùng cẳng chân sau là :a. Động mạch chày sau, thần kinh mác chungb. Động mạch chày sau, thần kinh chàyc. Động mạch chày sau, thần kinh mác sâud. Động mạch mác, thần kinh chàye. Động mạch mác, thần kinh mác chung27. Cơ nào sau đây không bám vào mỏm quạ xương vai :a. Cơ ngực béb. Cơ nhị đầu (đầu ngắn)c. Cơ trên gaid. Cơ quạ cánh taye. Tất cả các cơ trên đều bám vào mỏm quạ28. Ở vùng cẳng tay, cơ nào là cơ tùy hành của thần kinh trụ :a. Cơ gấp cổ tay quayb. Cơ gấp cổ tay trục. Cơ gan tay dàid. Cơ duỗi cổ tay trụe. Cơ gấp chung ngón nông29. Nhu mô phổi được nuôi dưỡng bởia. ĐM phổib. TM phổic. ĐM phế quảnd. Câu a và ce. Câu b và c30. Câu nào sau đây SAIa. Tim gồm có 3 mặt: ức-sườn, hoành, phổib. Tim thuộc trung thất giữac. Đáy tim nằm trên cơ hoànhd. Tim co bóp dưới sự chi phối của hệ thống dẫn truyền của tim (nút xoang, nút nhĩ thất, bó nhĩ thất) và dưới sự điều hòa của hệ TK tự chủe. Thực quản nằm ngay sau tâm nhĩ trái.31. Tạng nào sau đây không nằm trong phúc mạc :a. Dạ dàyb. Ganc. Láchd. Tụye. Thận32. Thùy nào sau đây không phải là thùy của gan :a. Thùy tráib. Thùy phảic. Thùy giữad. Thùy vuônge. Thùy đuôi33. Động mạch nào sau đây không phân nhánh bên ở vùng cổ và hàm mặt :a. Động mạch dưới đònb. Động mạch cảnh chungc. Động mạch cảnh ngoàid. Động mạch cảnh tronge. Động mạch hàm34. Điều khiển vận động các cơ bám da mặt là do :a. TK IIIb. TK IVc. TK Vd. TK VIe. TK VII35. Tá trànga. Là phần đầu của ruột nonb. Dài khoảng 25cmc. Có đường kính lớn hơn hỗng tràng và hồi tràngd. Có một đoạn di động không dính vào thành bụng saue. Tất cả các câu trên đều đúng36. Ở cửa gan, TM cửa, ĐM gan và ống gana. Xếp làm 3 lớpb. TM nằm sâu nhấtc. Ống gan nằm nông nhấtd. a,b đúnge. a, b, c đúng37. Ruột nona. Nhận máu từ ĐM mạc treo tràng trênb. Di động toàn bộ chứ không dính một vài đoạn như kết tràngc. Có đường kính to dần từ trên xuống dướid. a, b, c đúnge. a, b, c sai38. ĐM nào KHÔNG cho nhánh đến nuôi dưỡng cho ruột giàa. ĐM chậu ngoàib. ĐM chậu trongc. ĐM mạc treo tràng trênd. ĐM mạc treo tràng dướie. a và b39. Chọn câu SAI : Tử cung :a. Là nơi chứa bào thaib. Gồm 3 phần : thân, đáy và cổ c. Gấp và ngả ra phía saud. Nối với vòi tử cung ở 2 góc bên e. Thông với âm đạo ở phía dưới40. Não thất nào nằm ở giữa 2 đồi thị : a. Não thất 3b. Não thất 4c. Não thất bên phảid. Não thất bên tráie. a, b, c, d đều sai41. Thành phần nào sau đây KHÔNG có trong thừng tinha. Ống dẫn tinhb. ĐM tinh hoànc. Di tích ống phúc tinh mạcd. Đám rối TM hình dây leoe. ĐM thượng vị dưới42. Các dây TK sọ nào thoát ra ở rãnh hành cầua. V, VI, VIIb. VII, VIIIc. IV, V, VI, VIId. VI, VII, VII, VIIIe. VIII, IX, X43. Tủy gai có chỗ phình ởa. Phần cổb. Phần ngựcc. Phần thắt lưngd. Nón tủye. a và c44. Đoạn ruột già nối với phần cuối của ruột non là :a. Manh tràngb. Kết tràng ngangc. Kết tràng lênd. Kết tràng xuốnge. Trực tràng45. Mô tả về thần kinh ngồi, câu nào sau đây Sai :a. Là thần kinh thuộc chi dưới b. Xuất phát ở vùng môngc. Đến kheo chia làm 2 nhánh tậnd. TK chày là nhánh tận đi phía trước cẳng châne. TK mác chung là nhánh tận đi đến các cơ mác46. Tuyến nước bọt nào sau đây có ống tuyến đổ vào tiền đình miệng :a. Tuyến mang taib. Tuyến dưới lưỡic. Tuyến dưới hàmd. Cả a và be. Cả b và c47. Sụn nào sau đây không phải là sụn thanh quản :a. Sụn giápb. Sụn nhẫnc. Sụn phễud. Sụn viềne. Sụn sừng48. Ống mật chủ đổ vào tá tràng ở :a. Đoạn 1 ( phần trên)b. Đoạn 2 ( phần xuống)c. Đoạn 3 (phần ngang)d. Đoạn 4 (phần lên)e. Tất cả đều sai49. Não thất IV thông vớia. Khoang dưới nhện qua lỗ giữa và 2 lỗ bênb. Cống nãoc. Ống trung tâm của tủyd. a, b, c đều đúnge. Chỉ a và b đúng50. ĐM nào KHÔNG cung cấp máu cho mặt ngoài bán cầu đại nãoa. ĐM não trướcb. DM não giữac. DM não saud. ĐM màng mạch trướce. Cả a, c và d51. Tâm thất trái thông ở phía trên với :a. Cung động mạch chủb. Tĩnh mạch chủ trênc. Tĩnh mạch chủ dướid. Thân động mạch phổie. Tĩnh mạch phổi52. Xương nào sau đây không thuộc nhóm các xương sọ :a. Xương bướmb. Xương khẩu cáic. Xương thái dươngd. Xương tráne. Xương đỉnh53. Xương nào sau đây không phải là xương ở tai giữa :a. Xương búab. Xương móngc. Xương đed. Xương bàn đạpe. a, b, c, d đều là xương ở tai giữa54. Động mạch nào sau đây cấp máu nuôi tim :a. Động mạch gian sườnb. Động mạch vành tráic. Động mạch vành phảid. a và be. b và c55. Vị trí của cầu não là ở :a. Phía trên hành nãob. Phía trên trung nãoc. Phía trên tiểu nãod. Phía dưới hành nãoe. Phía sau tiểu não56. Điểm vàng nằm ở vị trí nào của nhãn cầu :a. Giác mạcb. Củng mạcc. Mống mắtd. Màng mạche. Võng mạc57. Trong tam giác đùi, thứ tự từ ngoài vào trong là :a. Thần kinh, động mạch, tĩnh mạchb. Thần kinh, tĩnh mạch, động mạchc. Động mạch, tĩnh mạch, thần kinhd. Tĩnh mạch, động mạch, thần kinhe. Tĩnh mạch, thần kinh, động mạch58. Động mạch nào sau đây là nhánh bên của động mạch đùi :a. Động mạch cho cơ tứ đầub. Động mạch mũ đùi ngoàic. Động mạch mũ đùi trongd. Động mạch gối xuốnge. Động mạch xuyên59. Cơ nào sau đây không thuộc các cơ vùng cẳng chân trước :a. Cơ chày trướcb. Cơ duỗi ngón cái dàic. Cơ mác bad. Cơ duỗi các ngón chân ngắne. Cơ duỗi các ngón chân dài60. Cơ nào sau đây không do thần kinh ngồi chi phối vận động :a. Cơ nhị đầu đùib. Cơ thonc. Cơ bán gând. Cơ bán mànge. Cả 4 cơ trên đều do TK ngồi vận độngNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s