Đề thi Giải phẫu số 051. Xương nào sau đây không thuộc hàng trước xương cổ chân?a. Xương gheb. Xương hộpc. Xương chêm ngoàid. Xương chêm tronge. Xương sên2. Xương quay khớp với các xương sau đây, NGOẠI TRỪ:a. Xương cánh tayb. Xương trục. Xương thuyềnd. Xương nguyệte. Xương đậu3. Để định hướng trước-sau xương cánh tay, ta có thể dựa vào?a. Chỏmb. Lồi củ đen-tac. Cổ phẫu thuậtd. Chỏm cone. Rãnh gian củ4. Cơ nào sau đây thuộc lớp giữa vùng cẳng tay trước?a. Cơ sấp trònb. Cơ gấp cổ tay quayc. Cơ gấp cổ tay trụd. Cơ gan tay dàie. Cơ gấp các ngón nông5. Thành phần nào sau đây đi cùng TK quay trong rãnh thần kinh quay của xương cánh tay?a. ĐM cánh tayb. ĐM cánh tay sâuc. ĐM mũ cánh tay trướcd. ĐM mũ cánh tay saue. Tất cả đều sai6. Thần kinh nào sau đây tách từ bó sau đám rối TK cánh tay?a. TK trụb. TK giữac. TK náchd. TK cơ bìe. TK bì cánh tay trong7. Chọn câu SAI : ĐM cánh tay sâua. Là một nhánh của ĐM cánh tayb. Chui qua tam giác bả vai tam đầuc. Đi kèm với TK quay tại rãnh TK quay của xương cánh tayd. Cho 2 nhánh tận là ĐM bên giữa và ĐM bên quaye. Không cho nhánh nối với ĐM quặt ngược trụ8. Cơ nào sau đây thuộc lớp nông vùng cẳng tay sau?a. Cơ duỗi ngón útb. Cơ duỗi ngón trỏc. Cơ duỗi ngón cái dàid. Cơ duỗi ngón cái ngắne. Cơ dạng ngón cái dài9. Xương đùi có đặc điểm sau đây NGOẠI TRỪ:a. Là xương dài nhất của cơ thểb. Thân xương cong lồi ra trướcc. Cổ xương là nơi yếu nhấtd. Hai mấu chuyển có thể sờ được dưới dae. Đầu dưới có diện bánh chè10. Đường ráp xương đùi là:a. Đường vòng quanh cổ xương đùib. Đường nối giữa 2 mấu chuyểnc. Nơi bám của cơ lượcd. Đường giới hạn ngoài của diện kheo e. Bờ sau xương đùi11. Trong định hướng chiều trong-ngoài của x. chậu, chi tiết giải phẫu nào có thể dùng:a. Ổ cốib. Lỗ bịtc. Khuyết ngồi lớnd. Diện mônge. Hố chậu12. Cơ nào sau đây dùng làm mốc phân biệt bó mạch thần kinh vùng mông?a. Cơ mông lớnb. Cơ mông nhỡc. Cơ mông béd. Cơ hình lêe. Cơ bịt trong13. TM hiển bé bắt đầu từ:a. Gan chânb. Mu chânc. Cạnh trong bàn chând. Cạnh ngoài bàn châne. Sau cẳng chân14. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ tứ đầu đùi?a. Cơ thẳng đùib. Cơ rộng ngoàic. Cơ rộng giữad. Cơ rộng tronge. Cơ thon15. Ngay dưới dây chằng bẹn, bó mạch thần kinh đùi theo thứ tự từ ngoài vào trong là:a. TM đùi, ĐM đùi, TK đùib. ĐM đùi,TM đùi,TK đùic. TK đùi, TM đùi, ĐM đùid. TK đùi, ĐM đùi, TM đùie. TM đùi, TK đùi, ĐM đùi16. Các cơ vùng đùi sau gồm:a. Cơ thon, cơ nhị đầu đùi, cơ khép dàib. Cơ nhị đầu đùi, cơ bán gân, cơ bán màngc. Cơ bán gân, cơ bán màng, cơ tứ đầu đùid. Cơ bán gân, cơ bán màng, cơ lượce. Cơ nhị đầu đùi, cơ may, cơ thon17. Gân gót (gân Achillis) là gân của:a. Các cơ vùng cẳng chân saub. Cơ dépc. Cơ bụng chând. Cơ bụng chân và cơ dépe. Cơ bụng chân, cơ dép và cơ chày sau18. ĐM cấp máu chủ yếu cho vùng đùi sau là:a. ĐM mông dướib. ĐM mũ đùi trongc. ĐM đùi sâud. ĐM kheoe. Các ĐM gối19. Cơ đóng vai trò quan trọng nhất trong hô hấp là:a. Các cơ gian sườnb. Cơ ngực lớnc. Cơ chéo bụng ngoàid. Cơ chéo bụng tronge. Cơ hoành20. Cơ nào thuộc lớp thứ nhất của lớp nông các cơ lưng?a. Cơ lưng rộngb. Cơ trámc. Cơ nâng vaid. Cơ răng sau trêne. Cơ răng sau dưới21. Lỗ ĐM chủ cơ hoành ở ngang mức:a. Đốt sống ngực 8b. Đốt sống ngực 9c. Đốt sống ngực 10d. Đốt sống ngực 11e. Đốt sống ngực 1222. Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ nhai?a. Cơ gò má lớnb. Cơ gò má béc. Cơ vòng miệngd. Cơ thái dươnge. Cơ cằm23. TK nào sau đây chi phối vận động các cơ thang?a. TK sọ số VIIb. TK sọ số VIIc. TK sọ số IXd. TK sọ số Xe. TK sọ số XI24. Các xương sau đây đều có xoang cạnh mũi NGOẠI TRỪ:a. Xương tránb. Xương bướmc. Xương hàm trênd. Xương thái dươnge. Xương sàng25. (A). Cơ căng màng nhĩ góp phần bảo vệ màng nhĩ, VÌ (B). Cơ căng màng nhĩ sẽ làm chùn màng nhĩ khi có tiếng động có âm lượng nhỏa. (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quảb. (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quảc. (A) đúng, (B) said. (A) sai, (B) đúnge. (A) sai, (B) sai26. Một trong những điểm đặc biệt riêng của đốt sống cổ là:a. Không có diện khớp sườnb. Có mỏm khớpc. Có mỏm ngangd. Không có hố sườn ngange. Có lỗ ngang27. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ thành bụng trước bên?a. Cơ thẳng bụngb. Cơ chéo bụng trongc. Cơ thangd. Cơ thápe. Cơ chéo bụng ngoài28. Nhu mô phổi được nuôi dưỡng bởi:a. ĐM phổib. ĐM ngực trongc. ĐM phế quảnd. Câu a, c đúnge. Câu b, c đúng29. Đơn vị cơ sở của phổi là:a. Phân thùy phổib. Phế nangc. Túi phế nangd. Ống phế nang và phế nang e. Tất cả đều sai30. Van ba lá ngăn cách giữa:a. Tâm nhĩ phải và tâm thất phảib. Tâm nhĩ trái và tâm thất tráic. Tâm thất phải và thân ĐM phổid. Tâm thất trái và ĐM chủe. Hai tâm nhĩ31. Tâm nhĩ trái liên quan phía sau chủ yếu với:a. Thực quảnb. Phế quản chính bên tráic. ĐM chủ ngựcd. Cột sống ngựce. Phổi và màng phổi32. Phần cao nhất của dạ dày trong tư thế đứng là:a. Tâm vịb. Môn vịc. Đáy vịd. Bờ cong lớne. Bờ cong nhỏ33. ĐM vị trái tách ra từ:a. ĐM thân tạngb. ĐM láchc. ĐM gan chungd. ĐM gan riênge. ĐM vị tá tràng34. Chọn câu SAI : Tụya. Là một tuyến vừa nội tiết vừa ngoại tiếtb. Nằm ở mặt sau dạ dàyc. Đầu tụy dính chặt vào tá tràngd. Hai ống tụy đổ vào phần xuống (D2) tá trànge. Toàn bộ được cấp máu bởi các nhánh của ĐM lách35. Phần nào của tá tràng dính chặt vào đầu tụy?a. Phần trênb. Phần xuốngc. Phần ngangd. Phần lêne. Góc tá tràng trên và góc tá tràng dưới36. ĐM thân tạng cho 3 nhánh là:a. ĐM gan riêng, ĐM lách, ĐM vị tráib. ĐM gan riêng, ĐM lách, ĐM vị phải c. ĐM gan chung, ĐM lách, ĐM vị trái d. ĐM gan chung, ĐM lách, ĐM vị phảie. ĐM gan chung, ĐM lách, ĐM vị tá tràng37. Thông thường, ĐM túi mật xuất phát từ:a. ĐM gan phảib. ĐM gan tráic. ĐM gan riêngd. DM gan chunge. ĐM vị trái38. ĐM nào sau đây xuất phát trực tiếp từ ĐM lách?a. ĐM vị tráib. ĐM vị phảic. ĐM vị mạc nối tráid. ĐM vị mạc nối phảie. Tất cả đều sai39. Các TM dẫn máu từ tá tràng và tụy đổ vào:a. TM cửab. TM mạc treo tràng trênc. TM láchd. Câu a, b và ce. Câu b và c40. Chọn câu ĐÚNG : Gana. Nằm hoàn toàn ở ô dưới hoành phảib. Được phúc mạc phủ toàn bộc. Có một bờ là bờ trướcd. Có nhiều phương tiện cố định nhưng vẫn di động theo nhịp thởe. Tất cả đều sai41. Chọn câu SAI : Túi mậta. Được xem là đường mật phụ b. Nằm ở mặt tạng của ganc. Không được phúc mạc che phủd. Có ĐM nuôi dưỡng riênge. Có chức năng cô đặc và dự trữ mật42. Ống TM dẫn máu từ TM cửa về:a. TM chủ trênb. TM chủ dướic. Nhaud. TM thận phảie. TM rốn43. Dây chằng liềm:a. Có bờ tự do là dây chằng trònb. Cố định gan và thành bụng trước và cơ hoànhc. Là nơi phúc mạc lá thành quặt lại thành lá tạngd. Câu a, c đúnge. Cả a, b, c đều đúng44. Đoạn kết tràng nào sau đây di động?a. Kết tràng lênb. Kết tràng ngangc. Kết tràng xuốngd. Kết tràng xích-mae. Câu b và d45. Kể từ ngoài vào trong, các lớp quanh thận gồm:a. Mỡ quanh thận, mạc thận, bao xơb. Bao mỡ, bao xơ, mỡ quanh thậnc. Mạc thận, mỡ cạnh thận, bao mỡd. Bao mỡ, bao xơ, mỡ cạnh thận, mạc thậne. Mỡ cạnh thận, mạc thận, bao mỡ, bao xơ46. Tam giác bàng quang được giới hạn bởi :a. Hai lỗ niệu quản và niệu đạo tiền liệtb. Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo ngoàic. Cổ bàng quang, lưỡi bàng quang và lỗ niệu đạo trongd. Lỗ niệu đạo trong, cổ bàng quang và lỗ niệu đạo ngoàie. Tất cả đều sai47. Đầu vòi của buồng trứng là nơi bám của:a. Dây chằng treo buồng trứngb. Dây chằng vòi buồng trứng c. Dây chằng riêng buồng trứngd. Câu a và ce. Câu a và b48. ĐM buồng trứng là nhánh của:a. ĐM chậu trong b. ĐM chậu ngoàic. ĐM mạc treo tràng trênd. ĐM mạc treo tràng dướie. ĐM chủ bụng49. TM tinh hoàn (T) sẽ đổ về: a. TM thận (P)b. TM thận (T)c. TM chủ bụngd. TM mạc treo tràng trêne. ĐM mạc treo tràng dưới50. Lớp ngoài cùng của nhãn cầu bao gồm:a. Củng mạc và giác mạcb. Củng mạc, thể mi và mống mắtc. Giác mạc và mống mắt d. Màng mạch, thể mi và mống mắt e. Tất cả đều sai51. Thần kinh chi phối vị giác 2/3 trước của lưỡi là:a. TK hạ thiệtb. TK thiệt hầuc. TK lưỡid. TK trung giane. TK mặt52. Tủy gai tận cùng ở ngang đốt sống:a. Ngực 10b. Ngực 11c. Ngực 12d. Thắt lưng 1 hoặc thắt lưng 2e. Thắt lưng 3 hoặc thắt lưng 453. Ở mặt ngoài bán cầu đại não, rãnh ngăn cách giữa thùy thái dương và thùy trán là:a. Rãnh trung tâmb. Rãnh trước trung tâmc. Rãnh sau trung tâmd. Rãnh bêne. Rãnh đỉnh chẩm54. Thân não gồm:a. Cầu não, hành nãob. Trung não, cầu nãoc. Trung não, cầu não, hành nãod. Cầu não, hành não, tiểu nãoe. Trung não, cầu não, hành não, tiểu não55. Màng não, theo thứ tự từ ngoài vào trong là :a. Màng cứng, màng nuôi, màng nhệnb. Màng cứng, màng nhện, màng nuôic. Màng nhện, màng nuôi, màng cứngd. Màng nhện, màng cứng, màng nuôi e. Màng nuôi, màng cứng, màng nhện56. ĐM nào đây cấp huyết cho mặt trong bán cầu?a. ĐM não saub. ĐM não giữac. ĐM não trướcd. ĐM não saue. ĐM thông trước57. Thần kinh sọ nào sau đây chi phối đến loa tai, thanh quản, phổi ...a. TK VIIb. TK Xc. TK VIIId. TK XIe. TK IX59. Chi tiết nào sau đây KHÔNG phải là mép dính gian bán cầu?a. Thể chaib. Vòm nãoc. Vách trong suốtd. Mép dính gian đồi thịe. Mép trước60. Trong hệ thống màng não tủy, dịch não tủy được tái hấp thu ở?a. Khoang ngoài màng cứngb. Khoang dưới nhệnc. Hạt màng nhệnd. Màng mềme. Màng mạch60. TK nào tách từ bó trong đám rối TK cánh tay?TK cơ bìTK quayTK náchTK trụa và dNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s