Đề thi giải phẫu số 021. Chi tiết nào đây KHÔNG liên quan với mặt sau tuyến mang taia. Nền mỏm trâmb. Bờ trước cơ ức đòn chũmc. Phần nhĩ xương thái dươngd. Cơ trâm lưỡie. Cơ trâm móng2. Động mạch chẩm đi quaa. Tam giác cảnhb. Tam giác vai đònc. Tam giác cổd. Tam giác dưới đòne. Tam giác cổ sau3. Trên đường đi và chi phối vận động, TK Bịt cho hai nhánh “kẹp” lấy cơ nào sau đây:a. Cơ bịt ngoàib. Cơ bịt trongc. Cơ khép dàid. Cơ khép ngắne. Cơ khép lớn4. Cơ nào sau đây KHÔNG hiện diện ở vùng cẳng tay:a. Cơ gan tay dàib. Cơ gan tay ngắnc. Cơ duỗi ngón cái dàid. Cơ duỗi ngón cái ngắn e. Cơ sấp vuông5. Khi đi vào vùng mang tai, ĐM cảnh ngoài a. Đi ngang qua mặt ngoài tuyến mang tai b. Đi ngang qua mặt sau tuyến mang tai c. Đi dọc theo bờ trước tuyến mang taid. Đi qua phần sâu tuyến mang taie. Cả a, b, c, d đều sai6. Ở đoạn cổ, phần sau cơ bậc thang, động mạch dưới đòn KHÔNG liên quan phía trước vớia. Cơ bậc thang trướcb. Thần kinh ngực dàic. Thần kinh hoànhd. ĐM ngang cổe. ĐM trên vai7. Động tác gập gối (gấp cẳng chân) chủ yếu là do thần kinh nào sau đây chi phối:a. TK chàyb. TK mác chungc. TK mông trênd. TK mông dướie. Một thần kinh khác8. Hố khuỷu được giới hạn bên ngoài bởia. Cơ sấp trònb. TM giữa đầuc. Cơ cánh tay quayd. Cơ cánh taye. Cơ nhị đầu cánh tay9. Trên đường đi đến lưỡi, động mạch lưỡi bắt chéo với thành phần nào sau đâya. TM mặtb. ĐM màng não giữac. Ống tuyến nước bọt dưới hàmd. TK hạ thiệte. Cả a, b, c, d đều đúng10. Đường thẳng ngang sau ở mắt dưới xương sọ (qua 2 mỏm chũm) KHÔNG đi ngang quaa. Lỗ ráchb. Lỗ trâm chũmc. Ống TK hạ thiệtd. Khe nhi chũme. Bờ sau lỗ TM cảnh11. Cảm giác màng não cứng ở hố sọ giữa do TK nào phụ trácha. TK Xb. TK VIIc. TK XIId. TK Ve. TK IX12. Trong các cơ ở lưng, cơ nào thuộc lớp thứ hai của lớp cơ nông?a. Cơ thangb. Cơ lưng rộngc. Cơ răng sau trênd. Cơ trầme. Cơ chậu sườn13. Cơ nào sau đây KHÔNG có vị trí bám tại xương chậu:a. Cơ hình lêb. Cơ vuông đùic. Cơ bán màngd. Cơ bán gâne. Cơ may14. Chi tiết nào sau đây KHÔNG đúng với ống cơ khépa. Cơ giới hạn trước trong là cơ may và mạc rộng khépb. Chứa ĐM đùi, TM đùi, TK hiển và nhánh TK đùi các cơ rộngc. Trong ống cơ khép, ĐM đùi bắt chéo phía trước để đi vào trong TM đùid. TK hiển đi ra nông ở khoảng 1/3 dưới ống cơ khépe. Bắt đầu từ đỉnh tam giác đùi và tận cùng ở vòng gân cơ khép15. Nói về ĐM đùi sâu, chi tiết nào sau đây SAIa. Nằm trước cơ thắt lưng chậub. Nằm trước cơ lượcc. Nằm sau cơ khép dàid. Nằm sau cơ khép ngắne. Nằm trước cơ khép lớn16. Dấu hiệu bàn tay khỉ (bàn tay bẹt) là do tổn thương:a. TK trụb. TK giữac. TK quayd. Trật khớp cổ taye. Câu a & b đúng17. Chi tiết nào sau đây KHÔNG đúng với vòm dọc bàn chân phần ngoài a. Ít lõm hơn vòm dọc bàn chân, phần trongb. Chịu đựng sức nặng cơ thể khi chạy nhảy và di chuyểnc. Tạo nên bởi xương gót, xương hộp và 2 xương bàn chân IV và V d. Cơ chân vòm là mỏm ngoài củ gót và đầu xương đốt bàn chân V e. Ít dẻo dai hơn phần trong vòm dọc bàn chân18. Dây TK cơ bì KHÔNG có đặc điểm sau:a. Tách từ bó sau đám rối cánh tayb. Xuyên qua cơ quạ cánh tayc. Đi giữa hai lớp cơ: cơ nhị đầu và cơ cánh tayd. Vừa chi phối vận động, vừa chi phối cảm giáce. Tham gia chi phối động tác gấp cẳng tay19. Thần kinh vận nhãn (III) vận động cho các cơ sau đây, NGOẠI TRỪ:a. Cơ thẳng trênb. Cơ thẳng trongc. Cơ thẳng ngoàid. Cơ nâng mi trêne. Cơ chéo dưới20. Cơ nào sau đây vừa có động tác sấp cẳng tay, vừa có động tác ngửa cẳng taya. Cơ ngửab. Cơ sấp vuôngc. Cơ cánh tayd. Cơ cánh tay quaye. Không có cơ nào nêu trên21. Bó mạch thần kinh gian sườn có đặc điểm:a. Nằm giữa cơ gian sườn ngoài và cơ gian sườn trongb. Trong khoảng gian sườn, nằm gần xương sườn trên hơn xương sườn dưới.c. Động mạch nằm giữa thần kinh và tĩnh mạchd. a, b và ce. b và c22. Dây TK giữa có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:a. Được gọi tên như vậy vì nó đi theo trục giữa ống cánh tayb. Vừa tách từ bó ngoài, vừa tách từ bó trong của ĐRTK cánh tayc. Được xem là dây TK trung thành với ĐM nách và ĐM cánh tayd. Là dây hoàn toàn đi vùng trước của cánh tay và cẳng taye. Tham gia chi phối cả hai vận động: sấp và gấp bàn tay23. Chi tiết nào sau đây KHÔNG phải là của mạc ngựca. Bờ trên dính vào xương đònb. Bọc quanh cơ ngực lớnc. Lá nông cho một trẽ, tạo thành mạc nông của náchd. Lá sâu tạo nên mạc sâu của náche. Tách làm 2 lá ở bờ trên cơ ngực lớn24. Cơ dựng sống gồm:a. Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ liên gaib. Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ gaic. Cơ nâng sườn, cơ dài, cơ bán gaid. Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ xoaye. Cơ chậu sườn, cơ gai, cơ xoay25. Chọn câu SAI : Khi tiêm bắp vùng mông cần tránha. Đường đi của ĐM,TK mông trênb. Đường đi của ĐM,TK mông dướic. Đường đi của TK ngồid. Đường đi của TK bì mông trêne. Khu 1/4 trên trong26. Chi tiết nào sau đây KHÔNG hiện diện trên thành mê đạo của hòm nhĩa. Mỏm hình ốcb. Đám rối nhĩc. Gò thápd. Lồi ống thần kinh mặte. Lồi ống bán khuyên ngoài27. Tam giác thắt lưng được giới hạn bởi:a. Cơ chéo bụng ngoài, cơ lưng rộng, cột sống thắt lưngb. Cơ chéo bụng ngoài, cơ lưng rộng, mào chậuc. Cơ thang, cơ lưng rộng, mào chậud. Cơ thang, cơ lưng rộng, cột sống thắt lưnge. Cơ thang, cơ lưng rộng, cơ chéo bụng ngoài28. Cơ nào sau đây không được xếp vào cơ ở vùng gan chân:a. Cơ gan chânb. Cơ vuông gan chânc. Cơ gấp các ngón chân ngắnd. Cơ dạng ngón chân cái ngắne. Cơ khép ngón chân cái29. Thần kinh giữa vận động cho các cơ sau, NGOẠI TRỪa. Cơ dạng ngón cái ngắnb. Cơ gấp ngón cái ngắnc. Cơ khép ngón cáid. Cơ đối ngón cáie. Cơ giun 1 & 230. Chọn câu SAIa. Vết võng mạc hay điểm vàng là một vùng sắc tố của lớp mạchb. Trong vết võng mạc có lõm trung tâmc. Lõm trung tâm của vết võng mạc là nơi nhìn vật rõ nhấtd. Điểm vàng nằm ngay cạnh cực sau của nhãn cầue. Đường nối vật nhìn và lõm trung tâm gọi là trục thị giác.31. Răng nào sau đây tiếp xúc gần nhất với xoang hàma. Răng cối 3 trênb. Răng tiền cối 2 trênc. Răng cối 1 trênd. Răng tiền cối 1 trêne. Răng cửa bên trên32. Thông thường, lỗ thực quản của cơ hoành ở ngang mức với:a. Đốt sông ngực VIIIb. Đốt sống ngực IXc. Đốt sống ngực Xd. Đốt sống ngực X e. Đốt sống ngực XII33. Eo tuyến giáp nằm trong khoảnga. Sụn khí quản 1 – 2b. Sụn khí quản 2 – 5c. Sụn khí quản 2 – 3d. Sụn khí quản 5 – 6e. Tất cả đều sai34. Nói về thanh quản, câu nào sau đây SAIa. Mặt phẳng đi ngang qua lỗ dưới sụn nhẫn liên quan với đốt sống cổ Cób. Mặt trước ngoài sụn phễu có lõm tam giác là nơi cơ thanh âm bámc. Màng tứ giác căng từ nếp phễu nắp ở trên đến nếp tiền đình ở dướid. Tiền đình thanh quản giới hạn 2 bên là màng tứ giác, sụn chêm và sụn sừnge. TK kinh cảm giác phần thanh quản phía trên mép thanh âm là TK thanh quản trên 35. Chọn câu SAI (Lưỡi)a. Lưỡi có 15 cơb. 2/3 trước lưỡi do thừng nhĩ giữ cảm giác vị giácc. 1/3 sau lưỡi do thần kinh IX và X giữ cảm giác vị giácd. Dây thần kinh IX vận động tất cả các cơ lưỡie. Động mạch lưỡi xuất phát từ ĐM cảnh ngoài36. Các hạch bạch huyết vùng đầu mặt, hầu hết đều đổ vềa. Các hạch hàm dướib. Các hạch dưới hàm c. Các hạch cổ nôngd. Các hạch cổ sâu trên e. Các hạch cổ sâu dưới37. TM cảnh ngoài đổ vàoa. TM dưới đònb. Thân TM tay đầuc. TM cảnh trong d. TM cảnh trướce. Một TM khác38. Đám rối thần kinh cổ được tạo nên bởi các nhánh trước của các thần kinha. C1, C2, C3b. C2, C3, C4c. C2, C3, C4, C5d. C1, C2, C3, C4e. Tất cả đều sai39. Nhánh nào sau đây KHÔNG thuộc động mạch dưới đòna . ĐM cổ nôngb. ĐM vai xuốngc. ĐM trên vaid. ĐM giáp dướie. ĐM dưới vai40. ĐM nào sau đây KHÔNG phải là nhánh của ĐM dưới đòna. ĐM giáp dướib. ĐM ngang cổc. ĐM dưới vaid. ĐM gian sườn trên cùnge. ĐM đốt sống41. Lá nông mạc cổ KHÔNG bọc lấy cấu trúc nàoa. Bụng trước cơ hai thânb. Tuyến dưới hàmc. Cơ ức đòn chũmd. Tuyến dưới lưỡie. Cơ thang42. Nhánh nào sau đây KHÔNG thuộc ĐM hàma. ĐM huyệt răng trênb. ĐM mác. ĐM bướm khẩu cáid. ĐM nhĩ trướce. ĐM thái dương giữa43. Các xương sau đây đều là xương chẵn (gồm 2 xương) NGOẠI TRỪa. Xương hàm trênb. Xương lá míac. Xương khẩu cáid. Xương mũie. Xương gò má44. Thần kinh mắt đi quaa. Khe ổ mắt dướib. Khe ổ mắt trênc. Lỗ trònd. Lỗ bầu dụce. Lỗ gai45. Thần kinh nào rời khỏi xương thái dương ở phần đá bằng khe đá nhĩa. TK lưỡib. TK miệngc. TK hạ thiệtd. Thừng nhĩe. TK huyệt răng dưới46. Vòng đùi được giới hạn bởia. Dây chằng bẹn, dây chằng khuyết, dây chằng phản chiếub. Dây chằng bẹn, dây chằng phản chiếu, mào lược xương muc. Dây chằng bẹn, dây chằng khuyết, mào lược xương mud. Cung chậu lược, dây chằng bẹn, dây chằng khuyếte. Cung chậu lược, dây chằng khuyết, dây chằng phản chiếu47. Trong vòm ngang của bàn chân, xương nào được coi như là đỉnh vòma. Xương chêm giữab. Nền xương bàn chân IIc. Nền xương bàn chân IIId. a và be. a và c48. Chi tiết nào sau đây KHÔNG thuộc cung gan tay nônga. Được tạo chủ yếu bởi ĐM trụb. Cấp máu cho một ngón rưỡi bên ngoàic. Cho các động mạch gan ngón riêngd. Cho các động mạch gan ngón chunge. Có nhận máu của ĐM quay qua nhánh gan tay nông49. Nhánh nông TK trụ vận động có chức năng vận động cho:a. Cơ gan tay dàib. Cơ gan tay ngắnc. Cơ đối ngón cáid. Cơ giun 3 & 4e. Tất cả đều đúng50. Người ta thường tiêm tĩnh mạch ở TM giữa nền vìa. TM giữa nền nằm ở nôngb. Có ĐM cánh tay ở máng nhị đầu trong làm mốcc. TK bì cẳng tay trong nằm sâu hơn tĩnh mạch d. Câu a và c đúnge. Cả a, b, c đều đúng.51. Thành phần nào KHÔNG có trong ống cổ taya. TK giữab. TK trục. Gần cơ gan tay dàid. Gần cơ gấp các ngón sâue. b và c52. Dây treo nách được tạo bởi :a. Lá nông của mạc đòn ngựcb. Mạc nông của náchc. Mạc sâu của náchd. a và b đúnge. a và c đúng53. Cơ sụn lưỡi có nguyên uỷ từ:a. Cơ móng lưỡib. Sụn vách lưỡic. Sừng lớn xương móngd. Sừng nhỏ xương mónge. Thân xương móng54. Xương nào sau đây KHÔNG tham gia vào diện khớp cổ taya. Xương thuyềnb. Xương nguyệtc. Xương thápd. Xương đậue. a và b55. Cơ nào sau đây KHÔNG hiện diện ở vùng cẳng taya. Cơ gan tay dàib. Cơ gan tay ngắn c. Cơ duỗi ngón cái dàid. Cơ duỗi ngón cái ngắne. Cơ sấp vuông56. Đầu dưới xương trụ tiếp khớp vớia. Xương quay và xương thápb. Xương tháp và xương đậu c. Xương đậu và xương quayd. Xương quay và đĩa khớp cổ taye. Đĩa khớp cổ tay và xương thuyền57. Cơ cắn bám từ cung gò má đến mặt ngoài góc hàm, nên sẽ làm động táca. Nâng hàm dưới lênb. Kéo hàm dưới ra sauc. Đưa hàm dưới ra trướcd. Hạ hàm dưới xuống e. Hạ cung gò má58. Từ a. Mặt phẳng ngangb. Mặt phẳng đứng ngangc. Mặt phẳng đứng dọcd. a và b đúnge. a và c đúng59. Ở đoạn 2/3 trên, lá trước bao cơ thẳng bụng được tạo bởi:a. Cân cơ chéo bụng ngoài.b. Hai lá cân cơ chéo bụng trong và cân cơ chéo bụng ngoàic. Lá trước cân cơ chéo bụng trong và một phần cân cơ chéo bụng ngoàid. Cân cơ ngang bụng, cân cơ chéo bụng trong, cần cơ chéo bụng ngoàie. Tất cả các câu trên đều sai60. Chọn câu đúng:a. Phần lớn thành trước ống bẹn ở phía trong được tạo bởi cân cơ chéo bụng trong b. Thành trên ống bẹn là bờ dưới cơ chéo bụng trong và cơ thẳng bụngc. Thành dưới ống bẹn được tạo bởi mạc ngangd. Thành sau ống bẹn cấu tạo bởi cân cơ chéo bụng ngoàie. Tất cả đều saiNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s