Đề thi Giải phẫu 041. Xương nào dưới đây KHÔNG thuộc hàng trên xương?a. Xương nguyệtb. Xương thangc. Xương thuyềnd. Xương đậue. Xương tháp2. Khớp khuỷu gồm có:a. 1 khớpb. 2 khớpc. 3 khớpd. 4 khớpe. 5 khớp3. Đường ráp xương đùi là:a. Bờ sau thân xương đùib. Đường nối hai mấu chuyển, ở mặt trướcc. Đường nối hai mấu chuyển, ở mặt saud. Nơi bám của cơ lược e. a và d đúng4. Để định hướng TRƯỚC – SAU xương cánh tay, ta có thể dựa vào:a. Chỏmb. Lồi củ đen – tac. Cổ phẫu thuậtd. Chỏm cone. Rãnh gian củ5. Cơ nào sau đây thuộc LỚP GIỮA vùng cẳng tay trước?a. Cơ gấp các ngón nôngb. Cơ gấp ngón cái dàic. Cơ gấp cổ tay trụd. Cơ cánh tay quaye. c và d6. TK nào sau đây tách từ BÓ TRONG đám rối TK cánh tay?a. TK cơ bìb. TK quayc. TK náchd. TK trụ e. a và d7. Thần kinh nào sau đây xuyên qua cơ quạ cánh tay?a. Thần kinh quayb. Thần kinh cơ bìc. Thần kinh náchd. Thần kinh giữae. Thần kinh bì cánh tay trong8. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ tứ đầu đùi:a. Cơ thẳng đùib. Cơ rộng ngoàic. Cơ rộng giữad. Cơ rộng tronge. Cơ thon9. Gân gót (gân Achillis) là gân của:a. Các cơ vùng cẳng chân saub. Cơ dépc. Cơ bụng chând. Cơ bụng chân và cơ dépe. Cơ bụng chân, cơ dép và cơ chày sau10. Thành phần nằm TRƯỚC NHẤT (sâu nhất) trong hố khoeo là:a. Động mạch khoeob. Tĩnh mạch khoeoc. Thần kinh mác chungd. Thần kinh ngồie. Thần kinh chày11. Thần kinh trụ:a. Chui qua mạc nông ở 1/3 dưới cẳng tayb. Ở 1/3 giữa cánh tay đi trong động mạch náchc. Ởc. 1/3 giữa cánh tay chui qua vách gian cơ trong cùng với động mạch bên trụ trênd. a và b đúnge. b và c đúng12. Người ta thường chích tĩnh mạch ở tĩnh mạch giữa nền vì :a. Tĩnh mạch giữa nền nằm nôngb. Có động mạch cánh tay ở rãnh nhị đầu trong làm mốcc. Thần kinh bì cẳng tay trong nằm sâu hơn tĩnh mạchd. a và c đúnge. a, b, c đều đúng13. Cung động mạch gan tay sâu được cấu tạo chủ yếu bởi:a. Động mạch quayb. Động mạch trục. Nhánh gan tay sâu của động mạch trụd. a và c đúnge. b và c đúng14. Trong định hướng xương chậu, người ta dùng chi tiết giải phẫu nào dưới đây để định hướng chiều trước - sau của xương?a. Ổ cốib. Lỗ bịtc. Khuyết ngồi lớnd. Diện mônge. Hố chậu15. Mấu chuyển bé là nơi bám của cơ?a. Thẳng đùib. Thắt lưng chậuc. Rộng trongd. Thone. Lược16. Cơ nào thuộc lớp cơ giữa ở vùng mông?a. Cơ mông nhỡb. Cơ mông béc. Cơ hình lêd. a, b và ce. a và c17. Thành phần nào sau đây đi qua khuyết ngồi lớn?a. Cơ hình lêb. Thần kinh mông trênc. Thần kinh thẹnd. a và b đúnge. a, b và c đúng18. Tất cả các cơ sau đây thuộc về khu cơ trước vùng cẳng chân trước, NGOẠI TRỪ:a. Cơ chày trướcb. Cơ duỗi ngón cái dàic. Cơ duỗi ngón chân dàid. Cơ mác bae. Cơ mác ngắn19. Trong tam giác đùi, thứ tự từ trong ra ngoài là :a. Thần kinh, động mạch, tĩnh mạchb. Thần kinh, tĩnh mạch, động mạchc. Động mạch, tĩnh mạch, thần kinhd. Tĩnh mạch, động mạch, thần kinhe. Tĩnh mạch, thần kinh, động mạch20. Các xương sau đây đều là xương chẵn (gồm 2 xương) NGOẠI TRỪ xương:a. Hàm trênb. Lá míac. Khẩu cáid. Mũie. Gò má21. Mào gà thuộc xương:a. Thái dươngb. Bướmc. Chẩmd. Đỉnhe. Tất cả đều sai22. Những thành phần sau đều đi qua lỗ tĩnh mạch cảnh NGOẠI TRỪ:a. Thần kinh Xb. Thần kinh IXc. Thần kinh XId. Xoang ngange. Tĩnh mạch cảnh trong23. Cơ nào sau đây KHÔNG nằm trong nhóm cơ làm động tác nhai:a. Cơ cắnb. Cơ chân bướm trongc. Cơ mútd. Cơ thái dươnge. Cả c và d24. ĐM cảnh chung chia đôi thành ĐM cảnh trong và ĐM cảnh ngoài ở ngang mức:a. Đốt sống cổ C2b. Đốt sống cổ C1c. Bờ trên sừng lớn xương móngd. Bờ trên sụn giápe. Tất cả đều sai25. Động mạch nào sau đây KHÔNG là nhánh bên của ĐM cảnh ngoài?a. ĐM hầu lênb. ĐM thái dương nôngc. DM tai saud. ĐM lưỡie. ĐM mặt26. Tất cả các thành phần trong hộp sọ được cung cấp máu bởi:a. ĐM cảnh trongb. ĐM cảnh ngoàic. ĐM dưới đònd. a, b đúnge. a, b, c đúng27. Các cơ của nhãn cầu được vận động bởi các dây TK sọ số:a. I, II, IIIb. III, IV, VIIc. III, IV, VIIId. III, IV, VIe. III, V, VII28. Thành trước hòm nhĩ liên quan với:a. ĐM cảnh trongb. TM cảnh trongc. Hệ thống mê đạod. Tuyến mang tai e. TK mặt29. ĐM cảnh ngoài cho hai nhánh tận là: a. ĐM hầu lên, ĐM thái dương nông b. ĐM chẩm, ĐM thái dương nông c. ĐM tai sau, ĐM hầu lênd. ĐM chẩm, ĐM hầu lêne. a, b, c, d sai30. TK nào KHÔNG đi qua khe ổ mắt trên?a. TK vận nhãn (III)b. TK ròng rọc (IV)c. TK vận nhãn ngoài (VI)d. TK mắt (V1)e. TK hàm trên (V2)31. Thành phần nào sau đây KHÔNG THUỘC tai giữa:a. Các xương conb. Cơ căng màng nhĩc. Cơ bàn đạpd. Ốc tạie. Lỗ nhĩ vòi tại32. Màu đen của nhãn cầu (tròng đen) chính là:a. Giác mạcb. Củng mạcc. Mống mắtd. The mie. Đồng tử33. Nhu mô phổi được nuôi dưỡng bởi:a. ĐM phổib. ĐM phế quảnc. ĐM dưới đònd. ĐM vànhe. ĐM gian sườn34. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ thành bụng trước bên?a. Cơ thẳng bụngb. Cơ chéo bụng ngoàic. Cơ chéo bụng trongd. Cơ thange. Cơ tháp35. Thần kinh chi phối vận động cho các cơ ở lưỡi là:a. TK hạ thiệtb. TK thiệt hầuc. TK lang thangd. TK lưỡie. TK mặt36. ĐM thân tạng cho ba nhánh là:a. ĐM gan riêng, ĐM lách, ĐM vị tráib. ĐM gan riêng, ĐM lách, ĐM vị phảic. ĐM gan chung, ĐM lách, ĐM vị tráid. ĐM gan chung, ĐM lách, ĐM vị phải e. ĐM gan chung, ĐM lách, ĐM vị tá tràng37. TM cửa được hình thành từ hai TM nào sau đây:a. TM lách và TM mạc treo tràng trênb. TM lách và TM mạc treo tràng dướic. TM gan và TM láchd. TM mạc treo tràng trên và TM mạc treo tràng dướie. TM gan và TM mạc treo tràng trên38. Đoạn kết tràng nào sau đây cố định (không di động):a. Kết tràng lênb. Kết tràng ngangc. Kết tràng xuốngd. Kết tràng xích – mae. a và c39. Động mạch tử cung xuất phát từ:a. ĐM chậu trongb. ĐM chậu ngoàic. ĐM bàng quang dướid. ĐM trực tràng giữae. ĐM thẹn trong40. Thành phần nào sau đây không có trong thừng tinh?a. Ống dẫn tinhb. ĐM tinh hoànc. Di tích ống phúc tinh mạcd. Đám rối TM hình dây leoe. ĐM thượng vị dưới41. ĐM màng não giữa là nhánh bên của:a. ĐM não giữab. ĐM não trướcc. ĐM hàmd. DM não saue. Tất cả đều sai42. Màng não, theo thứ tự từ NGOÀI VÀO TRONG là:a. Màng cứng, màng nuôi, màng nhệnb. Màng cứng, màng nhện, màng nuôic. Màng nhện, màng nuôi, màng cứngd. Màng nhện, màng cứng, màng nuôie. Màng nuôi, màng cứng, màng nhện43. ĐM nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên vòng ĐM não (đa giác Willis)?a. ĐM não saub. ĐM não giữac. ĐM não trướcd. ĐM thông saue. ĐM thông trước44. Tủy gai tận cùng ở ngang đốt sống?a. Ngực 10b. Ngực 11c. Ngực 12d. Thắt lưng 1 hoặc thắt lưng 2 e. Thắt lưng 3 hoặc thắt lưng 445. Đổ vào ngách mũi trên có các xoang?a. Xoang trán, xoang sàng trước và giữab. Xoang trán, xoang bướmc. Xoang bướm,xoang sàng saud. Xoang sàng saue. Xoang bướm46. Dây TK sọ nào có nguyên ủy thật vừa ở hành não vừa ở tủy cổ?a. TK thiệt hầub. TK phục. TK lang thangd. TK hạ thiệte. Tất cả đều sai47. Cấu trúc nào sau đây không là mép gian bán cầu đại não :a. Thể chaib. Vòm nãoc. Vách trong suốtd. Mép trướce. Tất cả đều là mép gian bán cầu đại não48. Đốt sống thắt lưng khác với đốt sống cổ do THIẾU:a. Mỏm gaib. Mỏm ngangc. Lỗ ngangd. Mỏm khớpe. Không có cơ bám49. Đơn vị cơ sở của phổi là?a. Phân thùy phế quảnb. Phân thùy phổic. Phế nangd. Túi phế nange. Tất cả đều sai50. Van bán nguyệt ngăn cách:a. Lỗ ĐM phổi và tâm thất phảib. Lỗ ĐM chủ và tâm thất tráic. Lỗ xoang TM vành và tâm nhĩ phảid. a và b đúnge. a, b, c đều đúng51. Đáy vị là:a. Phần thấp nhất của dạ dàyb. Phần nối thân vị với hang vịc. Phần nối thân vị với ống môn vịd. Phần dạ dày nằm trên mặt phẳng nằm ngang đi qua khuyết tâm vịe. Không thể xác định được52. Phần nào của tá tràng dính chặt nhất vào đầu tụy?a. Phần trênb. Phần xuốngc. Phần ngangd. Phần lêne. Góc tá tràng trên và góc tá tràng dưới53. Phần nào dưới đây của kết tràng KHÔNG có đặc điểm hình thể ngoài chung của kết tràng:a. Trực tràngb. Manh tràngc. Kết tràng ngangd. Kết tràng chậu hônge. Kết tràng lên54. Phần tuỷ gai của thần kinh phụ vào hộp sọ qua lỗ nào?a. Lỗ tĩnh mạch cảnhb. Lỗ hạ thiệtc. Lỗ lớnd. Lỗ trâm chũme. Lỗ gai55. Tĩnh mạch cửa đến gan ở bờ tự do của thành phần nào?a. Mạc treo kết tràngb. Mạc nối lớnc. Mạc treo ruột nond. Mạc nối nhỏe. Dây chằng liềm56. Thành phần nào nằm sau phúc mạc?a. Manh tràngb. Kết tràng ngangc. Kết tràng sigmad. Góc kết tràng tráie. Kết tràng xuống57. Thành phần nào sau đây không đổ vào tâm nhĩ phải của tim?a. Xoang tĩnh mạch vànhb. Tĩnh mạch chủ dướic. Tĩnh mạch chủ trênd. Các tĩnh mạch tim trướce. Các tĩnh mạch phổi58. Lá thành màng phổi không có phần nào?a. Phần sườnb. Phần trung thấtc. Phần hoànhd. Phần phổie. Phần cổ59. Đoạn ruột già nào sau đây có kích thước dài nhất :a. Kết tràng lênb. Kết tràng ngangc. Kết tràng xuốngd. Kết tràng xích-mae. Trực tràng60. Cơ nào sau đây thuộc lớp nông vùng cẳng tay sau?a. Cơ duỗi ngón útb. Cơ duỗi ngón trỏc. Cơ duỗi ngón cái dàid. Cơ duỗi ngón cái ngắne. Cơ dạng ngón cái dàiNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s