Đề thi giải phẫu 031. Thành phần nào sau đây đi qua tam giác cánh tay tam đầu?a. TK quayb. ĐM cánh tay sâuc. ĐM mũ cánh tay saud. Câu a, b đúnge. Câu a, c đúng2. Ở vùng nách, TK giữa nằm ở:a. Trước ĐM náchb. Sau TM náchc. Sau TK cơ bìd. Sau ĐM náche. Trong TK trụ3. Đám rối TK cánh tay được tạo bởi:a. Các TK sống cổ 4, 5, 6, 7 và 8b. Các TK sống cổ 5, 6, 7, 8 và ngực 1c. Nhánh trước các TK sống cổ 5, 6, 7, ngực 1 và ngực 2 d. Nhánh trước các TK sống cổ 4, 5, 6, 7, 8 và ngực 2e. Tất cả đều sai4. Thành phần nào sau đây đi qua tam giác bả vai tam đầu:a. TK quayb. ĐM cánh tay sâuc. TK ngực lưngd. ĐM mũ cánh tay saue. DM mũ vai5. Xương nào dưới đây KHÔNG thuộc hàng trên xương cổ tay?a. Xương nguyệtb. Xương thangc. Xương thuyềnd. Xương đậue. Xương tháp6. Khớp khuỷu gồm có:a. 1 khớpb. 2 khớpc. 3 khớpd. 4 khớpe. 5 khớp7. Người ta thường chích tĩnh mạch ở TM giữa nền vì:a. TM giữa nền nằm nôngb. Có ĐM cánh tay ở rãnh nhị đầu trong làm mốcc. TK bì cẳng tay trong nằm sâu hơn tĩnh mạchd. Câu a, c đúnge. Cả a, b, c đều đúng8. ĐM nào sau đây KHÔNG tham gia vào vòng nối quanh mỏm trên lồi cầu ngoài?a. ĐM quặt ngược trụb. ĐM bên giữac. ĐM bên quayd. ĐM quặt ngược gian cốte. ĐM quặt ngược quay9. Hố khuỷu được giới hạn bên ngoài bởi:a. Cơ sấp trònb. TM giữa đầuc. Cơ cánh tay quayd. Cơ cánh taye. Cơ nhị đầu cánh tay10. Câu nào sau đây SAI:a. ĐM bên quay là nhánh trước của của ĐM cánh tay sâub. ĐM bên giữa là nhánh sau của ĐM cánh tay sâuc. ĐM bên trụ dưới là nhánh của ĐM cánh tayd. ĐM quặt ngược quay là nhánh của ĐM gian cốte. ĐM gian cốt tách từ ĐM trụ11. Thần kinh trụ:a. Chui qua mạc nông ở 1/3 dưới cẳng tayb. Ở 1/3 giữa cánh tay đi trong ĐM náchc. Ở 1/3 giữa cánh tay chui qua vách gian cơ trong cùng với ĐM bên trụ trênd. Câu a,b đúnge. Câu b, c đúng12. Câu nào sau đây SAI : ĐM cánh tay sâu a. Là một nhánh của ĐM cánh tayb. Chui qua khoang tam giác vai tam đầuc. Đi kèm với TK quay tại rãnh quayd. Cho 2 nhánh tận: ĐM bên giữa và ĐM bên quay e. Không cho nhánh nối với ĐM quặt ngược trụ13. Vùng cánh tay trước gồm có:......... và thần kinh vận động cho cơ đó là..........a. 1 cơ, thần kinh mũb. 2 cơ, thần kinh giữac. 3 cơ, thần kinh cơ bìd. 2 cơ, thần kinh cơ bìe. 3 cơ, thần kinh quay14. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc lớp sâu vùng cẳng tay saua. Cơ duỗi ngón útb. Cơ duỗi ngón trỏc. Cơ duỗi ngón cái dàid. Cơ duỗi ngón cái ngắne. Cơ dạng ngón cái dài15. Cơ nào sau đây KHÔNG có ở khu trước cẳng tay?a. Cơ gấp ngón cái dàib. Cơ gan tay dàic. Cơ sấp vuôngd. Cơ cánh tay quaye. Cơ gấp cổ tay quay16. Đi cùng với TK giữa là:a. ĐM giữa thường xuất phát từ ĐM gian cốt chungb. ĐM giữa thường xuất phát từ ĐM gian cốt trướcc. ĐM gian cốt trước xuất phát từ ĐM trụd. ĐM giữa thường xuất phát từ ĐM trụe. ĐM gian cốt trước xuất phát từ ĐM cánh tay17. Bó mạch thần kinh gian cốt sau gồm:a. ĐM gian cốt sau, nhánh của ĐM gian cốt chungb. TK gian cốt sau, nhánh của TK giữac. TK gian cốt sau, nhánh của TK quayd. Câu a, b đúnge. Câu a, c đúng18. TK quay KHÔNG vận động cho cơ?a. Dạng ngón tay cái dàib. Dạng ngón tay cái ngắnc. Duỗi ngón tay cái dàid. Duỗi ngón tay cái ngắne. Duỗi cổ tay quay dài19. Các cơ giun:a. Gồm 5 cơb. Bám vào gân gấp các ngón sâuc. Tất cả được chi phối bởi TK giữad. Câu b, c đúnge. Câu a, b, c đúng20. Cung ĐM gan tay sâu được cấu tạo chủ yếu bởi:a. ĐM quayb. ĐM trục. Nhánh gan tay sâu của ĐM trụd. Câu a, c đúnge. câu a, b, c đúng21. Chi tiết nào sau đây KHÔNG thuộc cung gan tay sâu?a. Cho ĐM ngón cái chínhb. Cho ĐM quay ngón trỏc. Cấp máu cho 3 ngón rưỡi bên trongd. Câu a và ce. Câu b và c22. Chi tiết nào sau đây KHÔNG thuộc cung gan tay nông?a. Được cấu tạo chủ yếu bởi ĐM trụb. Cấp máu cho 1 ngón rưỡi bên ngoàic. Cho các ĐM gan ngón riêngd. Cho các ĐM gan ngón chunge. Có nhận máu của ĐM quay qua nhánh gan tay nông23. Một trong những điểm đặc biệt riêng của đốt sống cổ là:a. Không có diện khớp sườnb. Có mỏm khớpc. Có mỏm ngangd. Không có hố sườn ngange. Có lỗ ngang24. Trong định hướng xương chậu, người ta dùng chi tiết giải phẫu nào dưới đây để định hướng chiều trước-sau của xương:a. Ổ cốib. Lỗ bịtc. Khuyết ngồi lớnd. Diện mông e. Hố chậu25. Màng não, theo thứ tự từ ngoài vào trong là:a. Màng cứng, màng nuôi, màng nhệnb. Màng cứng, màng nhện, màng nuôic. Màng nhện, màng nuôi, màng cứngd. Màng nhện, màng cứng, màng nuôi e. Màng nuôi, màng cứng, màng nhện26. Xương cổ chân gồm:a. 8 xương, xếp thành 2 hàngb. 7 xương, xếp thành 2 hàngc. 6 xương, xếp thành 2 hàngd. 4 xương, xếp thàng 2 hànge. 2 xương là gót và sên27. Dây chằng nào khỏe và chắc nhất trong các dây chằng của khớp hông?a. Dây chằng chỏm đùib. Dây chằng chậu đùic. Dây chằng mu đùid. Dây chằng ngồi đùie. Dây chằng vòng28. Dây chằng chéo của khớp gối:a. Nằm ngoài bao khớp sợib. Nằm ngoài bao hoạt dịchc. Nằm trong bao khớp sợid. Câu a, b đúnge. Câu b, c đúng29. Cơ nào thuộc lớp cơ giữa ở vùng mông?a. Cơ mông nhỡb. Cơ mông béc. Cơ hình lêd. Câu a, b và ce. Câu a và c30. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ ụ ngồi-xương mu-mấu chuyển?a. Cơ hình lêb. Cơ sinh đôic. Cơ bịt trongd. Cơ bịt ngoàie. Cơ vuông đùi31. Thành phần nào sau đây đi qua khuyết ngồi lớn?a. Cơ hình lêb. Thần kinh mông trênc. Thần kinh thẹnd. Câu a, b đúnge. Câu a, b, c đúng32. Ở vùng mông, ĐM mông trên KHÔNG có nhánh nối với:a. ĐM mũ chậu sâub. ĐM thẹn trongc. ĐM mũ đùi ngoàid. ĐM mông dướie. Tất cả đều sai33. Thần kinh mông trên KHÔNG vận động cơ nào dưới đây?a. Cơ mông lớnb. Cơ căng mạc đùic. Cơ mông nhỡd. Cơ mông bée. cả a và b34. Các cạnh của tam giác đùi là:a. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ lượcb. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ thonc. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ thắt lưng chậud. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ khép ngắne. Tất cả đều sai35. Trong tam giác đùi, thứ tự từ ngoài vào trong của bó mạch thần kinh đùi là:a. ĐM đùi, TM đùi, TK đùib. TM đùi, ĐM đùi, TK đùic. TK đùi, ĐM đùi, TM đùid. ĐM đùi, TK đùi, TM đùie. TM đùi, TK đùi, ĐM đùi36. Thành phần nào sau đây KHÔNG đi trong ống cơ khép?a. TK hiểnb. TM hiển lớnc. ĐM đùi và TM đùid. Nhánh TK đến cơ rộng trong e. Cả b và d37. Tam giác đùi và ống cơ khép:a. Bị vặn vào trongb. Tương đương với ống cánh tayc. Tương đương với rãnh nhị đầu trong ở khuỷud. Câu a, b đúng e. Câu a, c đúng38.Vận động tất cả các cơ ở khu cơ đùi trước là:a. Các nhánh của TK đùib. Các nhánh của TK bịtc. Các nhánh của TK ngồid. TK sinh dục đùie. Tất cả đều sai39. Chọn câu ĐÚNG : Động mạch đùi sâu: a. Là nhánh của ĐM đùib. Cấp huyết cho hầu hết vùng đùic. Có thể thắt được mà không nguy hiểmd. Câu a, c đúng e. Cả a, b, c đều đúng40. Hố kheo là hố hình trám, cạnh trên-ngoài của hình trám là:a. Cơ bán gânb. Cơ bán màngc. Cơ kheod. Cơ nhị đầu đùie. Cơ bụng chân41. Ở hố kheo, thành phần nằm S U nhất và TRONG nhất (theo liên quan bậc thang Hiersfield) là:a. TK ngồib. TK mác chungc. TK chàyd. ĐM kheoe. TM kheo42. Nhu mô phổi được nuôi dưỡng bởi:a. ĐM phổib. TM phổic. ĐM phế quảnd. Câu a và ce. Câu b và c43. Đơn vị cơ sở của phổi là:a. Tiểu thùy phổib. Phân thùy phổic. Phế nangd. Túi phế nange. Ống phế nang và phế nang44. (A) Vòi nhĩ (vòi tai) thông nối giữa hòm nhĩ và hầu NÊN (B) Vòi nhĩ giúp cân bằng áp lực của hòm nhĩ với môi trường ngoàia. (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quảb. (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quảc. (A) đúng, (B) said. (A) sai, (B) đúnge. (A) sai, (B) sai45. Phần màng của vách nhĩ thất ngăn cách:a. Tâm nhĩ trái với tâm nhĩ phảib. Tâm thất phải với tâm thất tráic. Tâm nhĩ phải với tâm thất phải d. Tâm nhĩ phải với tâm thất trái e. Tâm nhĩ trái với tâm thất phải46. Tâm nhĩ trái liên quan phía sau chủ yếu với:a. Thực quảnb. Phế quản chínhc. ĐM chủ xuống phần ngựcd. Cột sống ngực và chuỗi hạch giao cảm bên trái đoạn ngựce. Phổi và màng phổi47. Hố bầu dụca. Là một lỗ thông từ giai đoạn phôi thai thuộc thành trong tâm nhĩ phảib. Vừa thuộc tâm nhĩ phải vừa thuộc tâm nhĩ tráic. Có vành của hố bầu dục giới hạn ở phía trước và trên của hốd. Có van của hố bầu dục là phần kéo dài của van TM chủ dướie. Tất cả đều sai48. Van bán nguyệt ngăn cách:a. Lỗ ĐM phổi và tâm thất phảib. Lỗ ĐM chủ và tâm thất tráic. Lỗ xoang TM vành và tâm nhĩ phảid. Câu a, b đúnge. Cả a, b, c đều đúng49. Câu nào sau đây SAI:a. Tim gồm 3 mặt : ức-sườn, hoành, phổib. Tim nằm trong trung thất giữac. Đáy tim nằm trên cơ hoànhd. Tim co bóp dưới sự chi phối của hệ thống dẫn truyền của tim và dưới sự điều khiển của hệ thần kinh tự chủe. 4 tĩnh mạch phổi đổ về tâm nhĩ trái50. Đáy vị là:a. Phần thấp nhất của dạ dàyb. Phần nối thân vị với hang vịc. Phần nối thân vị với ống môn vịd. Dạ dày nằm trên mặt phẳng nằm ngang đi qua khuyết tâm vịe. Không thể xác định được51. Tạng nào sau đây KHÔNG liên quan với mặt sau dạ dày?a. Cơ hoànhb. Láchc. Gand. Thận tráie. Tụy52. Động mạch thân tạng cho các nhánh bên nào sau đây, NGOẠI TRỪ:a. ĐM láchb. ĐM vị tráic. ĐM vị phảid. ĐM gan chunge. Tất cả đều đúng53. ĐM tử cung là nhánh của:a. ĐM bàng quang dướib. ĐM trực tràng giữac. ĐM chậu ngoàid. ĐM thẹn tronge. Tất cả đều sai54. Thành phần nào sau đây KHÔNG có trong thừng tinh?a. Ống tinhb. ĐM tinh hoànc. Di tích ống phúc tinh mạcd. Đám rối TM hình dây leoe. ĐM thượng vị dưới55. TK nào sau đây chi phối vận động các cơ bám da mặt?a. TK sọ số Vb. TK so số VIC. TK sọ số VIId. TK sọ số VIIIe. TK sọ số IX56. Đồi thị thuộc:a. Trám nãob. Trung nãoc. Tiểu nãod. Gian nãoe. Đoan não57. Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ nhai?a. Cơ gò má lớnb. Cơ gò má béC. Cơ vòng miệngd. Cơ thái dươnge. Cơ cằm58. Đổ vào ngách mũi trên có các xoang:a. Xoang trán, xoang sàng trước và giữab. Xoang trán, xoang bướmc. Xoang bướm, xoang sàng saud. Xoang sàng saue. Xoang bướm 359. Tuỷ gai tận cùng ở đốt sống:Ngực 10Ngực 12Thắt lưng 1Thắt lưng 2c hoặc d60. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ sinh dục nữ?Buồng trứngTử cungÂm đạoNiệu đạoVúNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s