Đề thi Sinh lý - Chương 10: Sinh lý tuyến thượng thậnCâu 1: Hormon của tuyến thượng thận có tác dụng sinh mạng là: a. Adrenalin b. Noradrenalin c. Cortisol d. Aldosteron Câu 2: Nhóm các hormone steroid có chung các đặc điểm sau, ngoại trừ: a. Tan được trong dầu, tổng hợp từ cholesterol b. Vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp c. Có khả năng gây giữ muối và nước d. Tác dụng theo cơ chế thông qua chất truyền tin thứ hai Câu 3: Các hormone steroid có chung đặc tính sau:a. Tổng hợp dưới dạng tiền chất b. Bài tiết nhanh c. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do d. Tác dụng nhanh và ngắn Câu 4: Dạng tiền chất chung của các hormon steroid: a. Cholesterol b. Progressterol c. Pregnenolone d. 17-OH- PregnenoloneCâu 5: Tác dụng của Aldosteron như sau, ngoại trừ: a. Tăng tái hấp thụ ion Na+ b. Tăng bài tiết ion K+, Cl- ở ống thận c. Làm tăng nồng độ rennin khi tăng tiết d. Tăng huyết áp động mạchCâu 6: Tăng bài tiết Aldosteron của vỏ thượng thận gây tăng: a. Nồng độ Na+ trong nước tiểu b. Nồng độ K+ trong máu c. Nồng độ Cl- trong nước tiểu d. Nồng độ H+ trong nước tiểu Câu 7: Điểm quan trọng nhất trong hoạt tính của aldosteron là: a. Đào thải kali b. Tái hấp thu nước c. Tính kháng viêm d. Cả ba đều đúngCâu 8: Cortisol làm tăng đường huyết chủ yếu nhờ tác dụng: a. Tăng tạo đường mới ở gan b. Giảm thoái hóa glucose ở mô c. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan d. Tăng hấp thụ glucose ở ruột Câu 9: Cortisol có tác dụng chống viêm do các lý do sau đây, ngoại trừ: a. Làm tăng số lượng bạch cầu đa nhân trung tính b. Làm ổn định màng lysosom do đó ức chế giải phóng men phân giải protein c. Ức chế giải phóng histamine, bradykinind. Ức chế tổng hợp prostaglandin Câu 10: Chọn câu sai về tác dụng kháng viêm của cortisol: a. Ổn định màng tiêu thể tế bào b. Giảm tính thấm thành mạch c. Giảm hóa hướng động và thực bào của bạch cầu d. Tăng số lượng lympho và kháng thểCâu 11: Cơ chế feedback dương trong điều hòa bài tiết cortisol xảy ra trong trường hợp sau: a. Hội chứng Cushing do dùng corticoid kéo dài b. Cơ thể bị stress c. Đường huyết tăng trong bệnh tiểu đường d. Bệnh tâm thần phân liệt Câu 12: Trong cơ chế feedback dương để chống lại tình trạng stress, các hormon sau tăng tiết: a. FSH và LH b. Calcitonin và PTH c. Cortisol và ACTH d. T3-T4 và TSHCâu 13: Sử dụng cortisol kéo dài có thể gây ra các biến chứng sau, ngoại trừ: a. Loét dạ dày tá tràng b. Teo cơ c. Bùng phát sẵn bệnh nhiễm trùng , bệnh tâm thần sẵn có d. Mất nước và muối qua đường tiết niệuCâu 14: Hội chứng cushing do lạm dụng corticoid có những triệu chứng, ngoại trừ: a. Mất cân dối, bụng béo nhưng tay chân gầy b. Tăng đường huyết c. Nhiễm khuẩn d. Sụt cân Câu 15: Giảm bài tiết ACTH của tuyến yên, gây teo lớp nào sau đây của võ thượng thuận: a. Cầu, bó, lưới b. Cầu, bóc.Cầu, lưới d. Bó, lướiCâu 16: Chọn câu sai về hormon vỏ thượng thận: a. Một lượng lớn glucocorticoid có thể gây ức chế sự đáp ứng viêm b. Giảm sự hình thành Leukotriennes có tác dụng kháng viêm c. ACTH chủ yếu tăng sinh ở vùng bó thượng thận d. Nhược năng vỏ thượng thận là dấu hiệu bệnh đái đườngCâu 17: Một bé trai được đưa đến khám, có biểu hiện sớm của sự phát triển sinh dục, thử máu thấy đường huyết tăng, có khả năng tuyến nào sau đây bị ưu năng: a. Tuyến giáp b. Tuyến tụy c. Vỏ thượng thận d. Tủy thượng thận Câu 18: Sạm da trong bệnh Addison ( suy sỏ thượng thận nguyên phát ) có liên quan đến Hormon: a. GH b. TSH c. ACTH d. GnGH Câu 19: Bệnh nhân bị nhược năng vỏ thượng thận nguyên phát mạn tính sẽ có triệu chứng sau liên quan đến ACTH: a. Rối loạn điện giải b. Yếu cơ c. Sạm da d. Hạ huyết ápCâu 20: Hormon tủy thượng thận được tổng hợp từ: a. Tyrosin b. Cholesteron c. Acid amin d. Steroid Câu 21: Receptor α và β của catecholamin nằm ở: a. Trên màng tế bào b. Trong bào tương tế bào c. Trên màng nhân tế bào d. Trong nhân tế bàoCâu 22: Adrenalin do tủy thượng thận tiết ra gắn lên receptor α1 của các tế bào mô cơ trơn thành mạch gây co thắt theo cơ chế: a. Hoạt hóa adenyl cyclase b. Thông qua hoạt hóa gen tế bào c. Ức chế adenyl cyclase d. Kích thích phospholipase C tạo IP3 và DAGCâu 23: Các tác dụng sau của cateccholamin. Ngoại trừ: a. Tăng hoạt động của tim, tăng huyết áp b. Hưng phấn về tinh thần c. Ly giải glycogen và tân tạo đường d. Co đồng tử Câu 24: Hiệu lực tác dụng của Noradrenalin mạnh hơn Adrenalin trên: a. Tim b. Huyết áp c. Cơ trơn d. Chuyển hóa Câu 25: Bệnh lý nội tiết sau đây là nguyên nhân gây tăng huyết áp: a. Đa niệu nhạt (giảm ADH) b. Viêm tuyến giáp mạn tính Hashimoto c. Suy vỏ thượng thậnd. U tủy thượng thậnNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết12345678910111213141516171819202122232425Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s